Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đậu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đậu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đậu”

 

Đậu

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

trạng thái đứng yên một chỗ, tạm thời không di chuyển; đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đậu”

- Từ đồng nghĩa của từ “đậu” là: đỗ, đỗ đạt, trúng tuyển.

- Từ trái nghĩa của từ “đậu” là: trượt, rớt.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đậu”

- Đặt câu với từ “đậu”:

+ Ở đây có chỗ nào có thể đậu xe không?

+ Anh trai em đã thi đậu vào trường đại học yêu thích.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đậu”:

+ Em rất thích ăn chè đỗ xanh.

+ Cha mẹ luôn mong con cái học hành đỗ đạt.

+ Mẹ em làm món đậu phụ nhồi thịt rất ngon.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đậu”:

+ Chị gái em rất buồn vì thi trượt đại học.

+ Cậu ấy bị rớt môn Toán.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học