Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đáp (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đáp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đáp”

 

Đáp

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, thái độ (thường là tốt) của người khác đối với mình.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đáp”

- Từ đồng nghĩa của từ “đáp” là: đối đáp, thưa, trả lời

- Từ trái nghĩa của từ “đáp” là: hỏi, khảo

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đáp”

- Đặt câu với từ “đáp”:

+ Mẹ gọi mấy câu mà em bé không đáp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đáp”:

+ Nàng ấy có khả năng đối đáp rất khéo léo.

+ Câu hỏi này có rất nhiều cách trả lời.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đáp”:

+ Mẹ và bà thường hỏi giá trước khi mua hàng.

+ Công an chưa khảo mà hắn đã sợ hãi khai ra kẻ chủ mưu.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học