Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đăm chiêu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đăm chiêu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đăm chiêu”

 

Đăm chiêu

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có vẻ băn khoăn, suy nghĩ nhiều và buồn bã.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đăm chiêu”

- Từ đồng nghĩa của từ “đăm chiêu” là: trầm tư, suy tư, trầm ngâm, trầm mặc

- Từ trái nghĩa của từ “đăm chiêu” là: sôi nổi, vui vẻ, hân hoan, phấn khởi, vui sướng, mừng rỡ.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đăm chiêu”

- Đặt câu với từ “đăm chiêu”:

+ Nét mặt của mẹ đăm chiêu đầy những lo toan.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đăm chiêu”:

+ Cô ấy trầm ngâm suy nghĩ về những gì đã xảy ra.

+ Hai người ngồi cạnh nhau, trầm mặc không nói lời nào.

+ Em còn nhiều suy tư muốn bày tỏ với chị trước khi tạm biệt nơi này.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đăm chiêu”:

+ Học sinh đang chơi đùa rất vui vẻ.

+ Cả nhà đều hân hoan chào đón năm mới.

+ Phương rất phấn khởi vì ngày mai là sinh nhật bạn ấy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học