Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đằm thắm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đằm thắm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đằm thắm”

 

Đằm thắm

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

từ chỉ sự dịu dàng, e ấp của người thiếu nữ; tình cảm nồng nàn và sâu sắc, khó phai nhạt.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đằm thắm”

- Từ đồng nghĩa của từ “đằm thắm” là: đậm đà, thắm thiết, mặn mà, nồng nàn, dịu dàng.

- Từ trái nghĩa của từ “đằm thắm” là: mạnh mẽ, quyết liệt, mãnh liệt, gay gắt, thờ ơ, hờ hững

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đằm thắm”

- Đặt câu với từ “đằm thắm”:

+ Cô ấy có vẻ đẹp đằm thắm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đằm thắm”:

+ Tình yêu quê hương của tôi rất thắm thiết.

+ Tình yêu của hai người nồng nàn như lửa cháy.

+ Cậu ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đằm thắm”:

+ Chị ấy là một cô gái mạnh mẽ, vượt lên trên tất cả khó khăn.

+ Ông ấy có một tình yêu mãnh liệt với âm nhạc.

+ Thái độ của bố khi ấy rất gay gắt với chúng tôi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học