Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đàm phán (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đàm phán chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đàm phán”

 

Đàm phán

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

bàn bạc giữa hai hay nhiều bên để thống nhất giải quyết vấn đề, đi đến thống nhất quyền lợi giữa các bên liên quan.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đàm phán”

- Từ đồng nghĩa của từ “đàm phán” là: thương lượng, thương thuyết, thương thảo, thảo luận, bàn bạc.

- Từ trái nghĩa của từ “đàm phán” là: chia rẽ, cưỡng ép, áp đặt, chống đối

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đàm phán”

- Đặt câu với từ “đàm phán”:

+ Cuộc đàm phán giữa hai bên đã diễn ra suôn sẻ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đàm phán”:

+ Hai nước đã thương lượng và thống nhất ký kết Hiệp định hòa bình.

+ Cuối tuần hai ta cùng nhau thảo luận về vấn đề này.

+ Họ đang cùng nhau bàn bạc và đưa ra quyết định cuối cùng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đàm phán”:

+ Cưỡng ép người khác làm theo ý mình là một hành vi sai trái.

+ Cha mẹ không nên áp đặt ý kiến của mình lên con cái.

+ Người dân địa phương chống đối việc xây dựng nhà máy vì lo ngại ô nhiễm môi trường.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học