Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đại khái (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đại khái chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đại khái”

 

Đại khái

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ chú ý những cái chung chung, không đi sâu vào chi tiết, cụ thể.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đại khái”

- Từ đồng nghĩa của từ “đại khái” là: qua quýt, qua loa, sơ sài, sơ lược

- Từ trái nghĩa của từ “đại khái” là: đầy đủ, cụ thể, chi tiết, tỉ mỉ, kĩ càng, kĩ lưỡng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đại khái”

- Đặt câu với từ “đại khái”:

+ Làm ăn đại khái.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đại khái”:

+ Bài làm của cậu bé luôn làm một cách rất qua loa.

+ Căn phòng này được bài trí rất sơ sài.

+ Đây là quyển sách sơ lược về lịch sử Việt Nam.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đại khái”:

+ Khách du lịch khi đến đây sẽ được sắp xếp chỗ ăn ở đầy đủ.

+ Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu cụ thể để phấn đấu.

+ Cô ấy chăm chú lắng nghe câu chuyện không sót một chi tiết nào.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học