Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đầm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đầm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đầm”

 

Đầm

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

từ dùng để chỉ váy của phụ nữ; khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đầm”

- Từ đồng nghĩa của từ “đầm” là: váy, ao, hồ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đầm”

- Đặt câu với từ “đầm”:

+ Chiếc đầm màu đỏ này thật đẹp

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đầm”:

+ Chị mua cho em một chiếc váy màu hồng.

+ Mỗi ngày bố em đều đi câu cá ở ao.

+ Hồ Hoàn Kiếm nằm ở trung tâm Hà Nội.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học