Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đậm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đậm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đậm”

 

Đậm

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có mùi vị, nồng độ hoặc màu sắc ở mức cao hơn so với mức trung bình, thường gây cảm giác dễ chịu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đậm”

- Từ đồng nghĩa của từ “đậm” là: sẫm, thẫm

- Từ trái nghĩa của từ “đậm” là: mờ, mờ nhạt, nhạt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đậm”

- Đặt câu với từ “đậm”:

+ Bó hoa hồng có màu đỏ đậm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đậm”:

+ Ông em mới mua một chiếc áo sẫm màu.

+ Chiếc lá mới ngày trước mang màu xanh thẫm, bây giờ đã ngả sang màu đỏ đô.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đậm”:

+ Bút hết mực nên nét chữ bị mờ rất khó nhìn.

+ Vạch kẻ đường mờ nhạt dần theo năm tháng.

+ Linh mặc chiếc váy màu hồng nhạt.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học