Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đắc chí (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đắc chí chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đắc chí”

 

Đắc chí

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

tỏ ra thích thú, mãn nguyện vì đạt được điều mình mong muốn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đắc chí”

- Từ đồng nghĩa của từ “đắc chí” là: thỏa mãn, mãn nguyện, vui sướng, kiêu hãnh, hãnh diện.

- Từ trái nghĩa của từ “đắc chí” là: thất vọng, buồn bã, chán nản, nản lòng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đắc chí”

- Đặt câu với từ “đắc chí”:

+ Anh ấy rất đắc chí với thành tích của mình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đắc chí”:

+ Anh ấy vô cùng thỏa mãn khi được ăn những món ăn yêu thích.

+ Tôi mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.

+ Lan rất vui sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đắc chí”:

+ Lan cảm thấy rất thất vọng về kết quả thi lần này.

+ Tâm trạng hôm nay của em có chút buồn bã.

+ Cậu bé đó vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học