Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đa số (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đa số chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Đa số”
Đa số |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
phần chiếm số lượng nhiều hơn so với những phần còn lại trong một tập hợp, thường là tập hợp người. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đa số”
- Từ đồng nghĩa của từ “đa số” là: phần đông, phần lớn, phần nhiều
- Từ trái nghĩa của từ “đa số” là: thiểu số, số ít
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đa số”
- Đặt câu với từ “đa số”:
+ Đa số mọi người đều tán thành với ý kiến này.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đa số”:
+ Phần lớn các bạn trong lớp đạt danh hiệu học sinh giỏi.
+ Phần nhiều người Việt Nam là dân tộc Kinh.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đa số”:
+ Cô ấy là người dân tộc thiểu số.
+ Những nước không tham gia cuộc thi này chỉ chiếm số ít.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)