Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chín chắn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chín chắn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chín chắn”

 

Chín chắn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

suy nghĩ thận trọng, không nông nổi, không bộp chộp

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chín chắn”

- Từ đồng nghĩa của từ “chín chắn” là: trưởng thành, chững chạc, thấu đáo, thận trọng, sáng suốt.

- Từ trái nghĩa của từ “chín chắn” là: bộp chộp, bồng bột, non nớt, ngây thơ, non dại, thơ dại.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chín chắn”

- Đặt câu với từ “chín chắn”:

+ Ai cũng phải trưởng thành, chín chắn và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chín chắn”:

+ Anh ấy trông chững chạc hơn so với những người bạn cùng tuổi.

+ Cần phải suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

+ Nhóm ta cần bình tĩnh để đưa ra những lựa chọn sáng suốt.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chín chắn”:

+ Em ấy còn trẻ nên suy nghĩ bồng bột.

+ Đứa bé này tuổi còn non nớt.

+ Đôi mắt ngây thơ của cậu bé khiến ai cũng mềm lòng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học