Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chính diện (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chính diện chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Chính diện”
Chính diện |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
phía trước mặt; mặt tốt, mặt tích cực (của một nhân vật trong một bộ phim hoặc một tác phẩm văn học). |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chính diện”
- Từ đồng nghĩa của từ “chính diện” là: người tốt, thiện nhân
- Từ trái nghĩa của từ “chính diện” là: phản diện, kẻ ác, kẻ xấu, người xấu
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chính diện”
- Đặt câu với từ “chính diện”:
+ Vai diện chính diện của cô ấy thật ấn tượng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chính diện”:
+ Mẹ dạy em phải trở thành một người tốt.
+ Mẹ nói cô ấy là một thiện nhân.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chính diện”:
+ Cám là nhân vật phản diện trong truyện cổ tích Tấm Cám.
+ Kẻ phản diện thường chịu kết cục bi thảm.
+ Người tốt luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)