Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chính nghĩa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chính nghĩa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chính nghĩa”

 

Chính nghĩa

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

công lí, lẽ phải.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chính nghĩa”

- Từ đồng nghĩa của từ “chính nghĩa” là: công lí, lẽ phải, chính trực, công bằng 

- Từ trái nghĩa của từ “chính nghĩa” là: phi nghĩa, bất chính, bất công, sai trái

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chính nghĩa”

- Đặt câu với từ “chính nghĩa”:

+ Em rất yêu hòa bình và chính nghĩa

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chính nghĩa”:

+ Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.

+ Hành động của cô ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.

+ Ai trong chúng ta đều xứng đáng được đối xử công bằng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chính nghĩa”:

+ Cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp là một cuộc chiến tranh phi nghĩa.

+ Hắn ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.

+ Cô ấy luôn bị mẹ kế đối xử bất công.

+ Nói dối là một hành vi sai trái.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học