Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chầu trời (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chầu trời chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Chầu trời”
Chầu trời |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
chết, có ý đả kích, chế giễu. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chầu trời”
- Từ đồng nghĩa của từ “chầu trời” là: chết, qua đời, hi sinh, khuất, mất, từ trần, băng hà.
- Từ trái nghĩa của từ “chầu trời” là: sống, sống sót
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chầu trời”
- Đặt câu với từ “chầu trời”:
+ "Bao giờ ông lão chầu Trời, Thì ta lại lấy một người trai tơ." (Ca dao)
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chầu trời”:
+ Bác ây vừa qua đời ngày hôm qua.
+ Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.
+ Cô ấy thường đến viếng mộ người thân đã khuất.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chầu trời”:
+ Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.
+ Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)