Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chê (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chê chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chê”

 

Chê

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

tỏ ra không thích, không vừa ý vì cho là kém, là xấu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chê”

- Từ đồng nghĩa của từ “chê” là: chê bai, khiển trách, phê bình

- Từ trái nghĩa của từ “chê” là: ca ngợi, khen ngợi, khen thưởng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chê”

- Đặt câu với từ “chê”:

+ Huyền hay chê hết người này đến người khác.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chê”:

+ Cô giáo khiển trách Hà vì ngủ gật trong giờ học.

+ Xuân Phương bị phê bình vì không tham gia lao động cùng các bạn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chê”:

+ Bài hát ca ngợi những chú bộ đội thật anh dũng.

+ Mai Anh được khen ngợi trước lớp vì bạn nhặt được của rơi và trả lại người mất.

+ Tôi được khen thưởng vào cuối năm học.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học