Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chê bai (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chê bai chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chê bai”

 

Chê bai

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

tỏ ra không thích bằng hành động hoặc lời nói tiêu cực, hạ thấp giá trị của một người hoặc một vật nào đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chê bai”

- Từ đồng nghĩa của từ “chê bai” là: chê trách, mỉa mai, dè bỉu, mạt sát, chế nhạo, nhạo báng.

- Từ trái nghĩa của từ “chê bai” là: tán dương, tuyên dương, khen ngợi, ca ngợi, tôn trọng, biểu dương.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chê bai”

- Đặt câu với từ “chê bai”:

+ Cậu bé bị bạn bè chê bai vì ngoại hình thấp còi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chê bai”:

+ Anh ta nhìn người ăn xin với ánh mắt dè bỉu.

+ Những lời mỉa mai của bọn họ khiến tôi vô cùng khó chịu.

+ Đám đông nhạo báng em bé ăn xin trên đường phố.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chê bai”:

+ Bố em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.

+ Mẹ dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

+ Hà được nhà trường biểu dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học