Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chảy (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chảy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chảy”

 

Chảy

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

biểu thị trạng thái chất lỏng di chuyển thành dòng; sự thoát ra ngoài ý muốn của chất lỏng khi vật đựng bị rò rỉ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chảy”

- Từ đồng nghĩa của từ “chảy” là: trôi, xuôi dòng, đổ, rò rỉ

- Từ trái nghĩa của từ “chảy” là: đọng, ứ, tắc, nghẽn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chảy”

- Đặt câu với từ “chảy”:

+ Con suối này chảy qua hai ngôi làng nhỏ.

Con thuyền chảy xuôi theo dòng sông.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chảy”:

+ Cốc nước trên bàn bị đổ mất rồi.

+ Đường cống nước đang bị rò rỉ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chảy”:

+ Hạt sương đọng lại trên lá cây.

+ Cống rãnh bị tắc do rác thải.

+ Đường phố bị tắc nghẽn do lượng xe cộ lưu thông quá nhiều.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học