Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chậm trễ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chậm trễ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chậm trễ”

 

Chậm trễ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chậm so với yêu cầu hoặc thời hạn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chậm trễ”

- Từ đồng nghĩa của từ “chậm trễ” là: muộn, trễ, chậm chạp, lề mề, chậm rãi, ì ạch

- Từ trái nghĩa của từ “chậm trễ” là: sớm, nhanh chóng, kịp thời, nhanh nhẹn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chậm trễ”

- Đặt câu với từ “chậm trễ”:

+ Cô ấy làm việc gì cũng chậm trễ.

+ Bố mẹ luôn nhắc nhở chúng tôi không được chậm trễ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chậm trễ”:

+ Cô ta luôn làm việc một cách chậm rãi.

+ Do chuyển nhà nên anh ấy có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chậm trễ”:

+ Mỗi ngày bố mẹ tôi đều dậy sớm để tập thể dục.

+ Em phải nhanh chóng hoàn thành bài tập về nhà trong tối nay.

+ Xe cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học