Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chán (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chán chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chán”

 

Chán

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trạng thái cảm xúc thể hiện sự thiếu hứng thú, không muốn làm gì hoặc cảm thấy nhàm chán.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chán”

- Từ đồng nghĩa của từ “chán” là: chán nản, nhàm chán, buồn chán, ngán ngẩm

- Từ trái nghĩa của từ “chán” là: vui vẻ, hứng thú, hào hứng, háo hức, nhiệt tình, phấn khởi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chán”

- Đặt câu với từ “chán”:

+ Ở nhà một mình khiến cô ấy cảm thấy rất chán.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chán”:

+ Tôichán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

+ Cuốn sách này rất nhàm chán, em đọc được vài trang đã bỏ dở.

+ Cô ta ngán ngẩm nhìn những món ăn trên bàn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chán”:

+ Các bạn học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.

+ Em bé rất hứng thú với những món đồ chơi mới.

+ Tôi háo hức muốn gặp lại người bà lâu năm của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học