Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chân chất (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chân chất chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chân chất”

 

Chân chất

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

bộc lộ đúng bản chất tốt đẹp của bản thân, không che đậy hay giả dối

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chân chất”

- Từ đồng nghĩa của từ “chân chất” là: chất phác, mộc mạc, thật thà, giản dị

- Từ trái nghĩa của từ “chân chất” là: gian xảo, xảo quyệt, thủ đoạn, xảo trá, toan tính

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chân chất”

- Đặt câu với từ “chân chất”:

+ Những người nông dân có tính cách vô cùng chân chất. 

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chân chất”:

+ Căn nhà tranh này thật mộc mạc và giản dị.

+ Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

+ Cách ăn mặc của bạn ấy rất giản dị.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chân chất”:

+ Hắn ta đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết công chúa.

+ Anh ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của ông cụ.

+ Anh ấy luôn toan tính được mất, thiệt hơn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học