Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chán chường (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chán chường chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chán chường”

 

Chán chường

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chán đến mức không còn thiết tha, thích thú gì nữa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chán chường”

- Từ đồng nghĩa của từ “chán chường” là: chán, chán chê, chán ngán, chán nản, buồn chán.

- Từ trái nghĩa của từ “chán chường” là: vui vẻ, hứng thú, hào hứng, háo hức, nhiệt tình, phấn khởi.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chán chường”

- Đặt câu với từ “chán chường”:

+ Cô ấy lộ ra vẻ mặt chán chường

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chán chường”:

+ Chị ấy đã chán ngán cuộc sống bon chen ở thành phố.

+ Cô bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

+ Ở nhà một mình khiến cậu ấy cảm thấy buồn chán.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chán chường”:

+ Tôi háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.

+ Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp xóm làng.

+ Các bác nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học