Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chán nản (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chán nản chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chán nản”

 

Chán nản

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

cảm thấy rất chán và nản lòng, không còn muốn tiếp tục nữa, không còn thiết gì nữa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chán nản”

- Từ đồng nghĩa của từ “chán nản” là: ngả lòng, buồn chán, suy sụp, nản chí

- Từ trái nghĩa của từ “chán nản” là: vui vẻ, sung sức, nỗ lực

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chán nản”

- Đặt câu với từ “chán nản”:

+ Khi gặp khó khăn em chắc chắn sẽ vượt qua và không chán nản.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chán nản”:

+ Chúng em không bao giờ ngả lòng trước những khó khăn.

+ Em cảm thấy buồn chán khi bố mẹ vắng nhà.

+ Cậu ấy suy sụp tinh thần khi nghe tin ông của mình qua đời.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chán nản”:

+ Tôi luôn vui vẻ trong bữa tiệc sinh nhật của mình.

+ Các anh hùng chiến sĩ đều đã rất sung sức và dũng cảm.

+ Chúng em luôn nỗ lực học tập để đạt thành tích cao.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học