Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chặn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chặn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chặn”

 

Chặn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

giữ chặt lại hoặc đè mạnh xuống, không cho tự do cử động hoặc di động; ngăn cản, không cho sự việc nào đó xảy ra.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chặn”

- Từ đồng nghĩa của từ “chặn” là: ấn, đè, lèn, nén, chắn, ngăn chặn

- Từ trái nghĩa của từ “chặn” là: thông, thúc đẩy, khuyến khích, ủng hộ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chặn”

- Đặt câu với từ “chặn”:

+ Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.

+ Tảng đá to tướng chặn ngang đường đi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chặn”:

+ Nếu bạn muốn gọi món thì hãy ấn chiếc chuông này.

+ Cây lớn bị đổ trong cơn bão đã đè lên mái nhà, gây hư hỏng nặng.

+ Chật không lèn vào đâu được.

+ Cô ấy cố gắng nén tiếng khóc khi nghe tin buồn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chặn”:

+ Con đường này thông hai ngôi làng.

+ Toàn dân cần thúc đẩy tinh thần đoàn kết, tương thân tương ái.

+ Chính phủ khuyến khích người dân hạn chế sử dụng túi nilon.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học