Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Báo hiệu (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Báo hiệu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Báo hiệu”
Báo hiệu |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
báo hiệu cho biết bằng mệnh lệnh, tín hiệu hoặc báo trước cái gì đó sắp đến. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Báo hiệu”
- Từ đồng nghĩa của từ “báo hiệu” là: dự báo, ra hiệu, thông báo, tín hiệu, hiệu lệnh
- Từ trái nghĩa của từ “báo hiệu” là: âm thầm, lặng lẽ, trầm mặc
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Báo hiệu”
- Đặt câu với từ “báo hiệu”:
+ Bắn súng báo hiệu
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “báo hiệu”:
+ Dự báo thời tiết nói rằng hôm nay có mưa to.
+ Cô giáo ra hiệu cho chúng tôi ra về.
+ Nhà trường thông báo lịch nghỉ tết.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “báo hiệu”:
+ Người phụ nữ luôn âm thầm giúp đỡ chúng tôi lúc lúc khó khăn.
+ Anh ấy lặng lẽ từng bước chân.
+ Các bạn đều đang rất trầm mặc trước câu hỏi của thầy giáo.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)