Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bảo hộ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bảo hộ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bảo hộ”

 

Bảo hộ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

đứng về phía chống lại sự công kích nhằm bảo vệ, nâng đỡ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bảo hộ”

- Từ đồng nghĩa của từ “bảo hộ” là: bảo vệ, che chở, bênh vực, cưng chiều, nâng đỡ.

- Từ trái nghĩa của từ “bảo hộ” là: phản đối, hủy hoại, phá hoại, công kích.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bảo hộ”

- Đặt câu với từ “bảo hộ”:

+ Chúng ta cần bảo hộ quyền tác giả.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bảo hộ”:

+ Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn anh ấy luôn có thể bảo vệ tôi.

+ Khi còn nhỏ mọi người luôn che chở cho con cái của mình.

+ Mọi người cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bảo hộ”:

+ Nam vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ của mình dù anh ấy bị gia đình phản đối.

+ Sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ hủy hoại môi trường đất.

+ Cơn bão quét qua phá hoại nhiều nhà cửa và cây cối.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học