Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bao phủ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bao phủ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bao phủ”

 

Bao phủ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

bao bọc và phủ kín ở trên bề mặt.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bao phủ”

- Từ đồng nghĩa của từ “bao phủ” là: đùm, gói, phủ, bao, bọc, bao bọc

- Từ trái nghĩa của từ “bao phủ” là: hở, lộ.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bao phủ”

- Đặt câu với từ “bao phủ”:

+ Tuyết bao phủ trắng xóa cả thành phố.

+ Lũy tre xanh bao phủ quanh làng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bao phủ”:

+ Tôi đang tỉ mỉ bọc quà sinh nhật cho bạn.

+ Khu rừng già bao bọc lấy ngôi làng nhỏ bé.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bao phủ”:

+ Hành động lén lút của anh ta chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.

+ Bí mật của cô đã bị lộ ra.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học