Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bao la (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bao la chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bao la”

 

Bao la

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

biểu thị sự rộng lớn bao trùm lên tất cả.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bao la”

- Từ đồng nghĩa của từ “bao la” là: bát ngát, mênh mông, rộng lớn, hùng vĩ.

- Từ trái nghĩa của từ “bao la” là: nhỏ hẹp, chật chội, chật hẹp.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bao la”

- Đặt câu với từ “bao la”:

+ Tôi rất thích đồng cỏ bởi nó bao la đem lại cho tôi cảm giác bình yên.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bao la”:

+ Núi Bà Đen thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.

+ Ngôi vườn này rộng lớn quá! Tôi đi mãi vẫn chưa đi được một vòng.

+ Hôm nay cả nhà tôi đi chụp ảnh ở đồng cỏ mênh mông xanh ngát.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bao la”:

+ Sự chật chội của căn nhà này khiến chúng tôi không thể chịu nổi.

+ Đường này thật sự rất nhỏ, học sinh không thể đi xe qua được.

+ Họ học bài trong một căn phòng chật hẹp.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học