Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ăn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ăn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ăn”

 

Ăn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

hành động tự cho vào cơ thể thức nuôi sống (bao gồm các hành động cắn, nhai, nuốt).

2. Từ đồng nghĩa của từ “Ăn”

- Từ đồng nghĩa của từ “ăn” là: chén, đớp, hốc, xơi, dùng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Ăn”

- Đặt câu với từ “ăn”:

+ Mời bác ăn chén chè sen long nhãn.

+ Tôi đã ăn bữa xong rồi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ăn”

+ Anh ta đã chén sạch những gì có trên bàn.

+ Chú cá bống dưới hồ đã đớp mồi của chúng tôi.

+ Chú mèo hốc vội vã chút cơm mà anh ta cho.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học