Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ấn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ấn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ấn”

 

Ấn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

hành động dùng tay để đè xuống, gí xuống.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Ấn”

- Từ đồng nghĩa của từ “ấn” là: bấm, chặn, đè, lèn, nén.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ấn”

- Đặt câu với từ “ấn”:

+ Nếu bạn muốn gọi món thì hãy ấn chiếc chuông này.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ấn”:

+ Cây lớn bị đổ trong cơn bão đã đè lên mái nhà, gây hư hỏng nặng.

+ Chật không lèn vào đâu được.

+ Cô ấy cố gắng nén tiếng khóc khi nghe tin buồn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học