Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ân (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ân chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ân”

 

Ân

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

(từ Hán - Việt) những điều tốt đẹp mang đến cho người khác và được người đó biết ơn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ân”

- Từ đồng nghĩa của từ “ân” là: ơn, ân nghĩa

- Từ trái nghĩa của từ “ân” là: oán, oán hận, thù hận, hận thù

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ân”

- Đặt câu với từ “ân”:

+ Anh ấy luôn nhớ ân này của bố tôi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ân”

+ Học sinh cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.

+ Ân nghĩa này em sẽ không bao giờ quên.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ân”

+ Thuỷ Tinh vẫn chưa nguôi nỗi oán hận năm xưa.

+ Hai người đó đã nảy sinh lòng thù hận.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học