Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Âm thầm (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Âm thầm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Âm thầm"
Âm thầm |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
hành động trong im lặng, không để người khác biết. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Âm thầm”
- Từ đồng nghĩa của từ “âm thầm” là: thầm lặng, lặng lẽ, kín đáo, bí mật.
- Từ trái nghĩa của từ “âm thầm” là: ồn ào, công khai, thông báo, báo hiệu, ra hiệu.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Âm thầm”
- Đặt câu với từ “âm thầm”:
+ Anh ấy âm thầm giúp đỡ những người nghèo khổ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “âm thầm”:
+ Lặng lẽ từng bước chân.
+ Bạn bè bí mật tổ chức sinh nhật cho tôi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “âm thầm”:
+ Cô giáo công khai danh sách học sinh giỏi trong năm học vừa qua.
+ Tiếng ve kêu rả rích báo hiệu mùa hè sắp về.
+ Anh ấy ra hiệu cho chúng tôi ra về.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)