Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Welcome Numbers (trang 7, 8, 9)



Lời giải sách bài tập Welcome lớp 3 Numbers trang 7, 8, 9 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Welcome.

1 (trang 7 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the missing numbers and say. (Điền những số còn thiếu và nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome

Hướng dẫn dịch:

One: số 1

Two: số 2

Three: số 3

Four: số 4

Five: số 5

Six: số 6

Seven: số 7

Eight: số 8

Nine: số 9

Ten: số 10

2 (trang 7 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Complete the words. (Hoàn thành từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome

Đáp án:

a. three: số 3

b. nine: số 9

c. five: số 5

d. six: số 6

e. eight: số 8

f. one: số 1

g. seven: số 7

h. ten: số 10

3 (trang 8 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the missing letters. (Điền những từ còn thiếu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome

Đáp án:

a. eleven: số 11

b. seventeen: số 17

c. twelve: số 12

d. twenty: số 20

e. sixteen: số 16

f. thirteen: số 13

4 (trang 8 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Say the numbers. Count and colour. (Nói những con số. Đếm và tô màu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome

a. It’s ten: Đó là số 10.

b. It’s fourteen: Đó là số 14.

c. It’s fifteen: Đó là số 15.

d. It’s nineteen: Đó là số 19.

5 (trang 9 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and write. (Nghe và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome

Đáp án:

b. Sun

c. Lise

d. Coco

Nội dung bài nghe:

a. What’s its name?

- Its name’s Bin. B-I-N.

b. What’s its name?

- Its name’s Sun. S-U-N.

c. What’s its name?

- Its name’s Lise. L-I-S-E.

d. What’s its name?

- Its name’s Coco. C-O-C-O.

6 (trang 9 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and write. (Đọc và điền.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome

Đáp án:

b. three

c. five

d. fourteen

e. ten

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi tám tuổi.

b. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi 3 tuổi.

c. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi 5 tuổi.

d. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi 14 tuổi.

e. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi 10 tuổi.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác