Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 5: There are five rooms in my house
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: There are five rooms in my house sách Phonics Smart 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 5.
Unit 5 Lesson 1 trang 44, 45 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 44 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Look and tick (✔) or cross (x). (Nhìn và tick hoặc gạch chéo.)
Đáp án:
Bedroom: X – phòng ngủ
Bathroom: X – phòng tắm
Living room: V – phòng khách
Kitchen: V – phòng bếp
2 (trang 44 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and write the numbers. (Nghe và điền số.)
Đáp án:
b. 1 – 2 – 1
c. 2 – 3 – 1
Nội dung bài nghe:
a. There is a living room in my house. There is a kitchen and three bedrooms.
b. There is a living room and a kitchen in my house. There are two bedrooms.
c. There is a kitchen in my house. There are two living rooms. And there are three bedrooms.
Hướng dẫn dịch:
a. Có một phòng khách trong nhà của tôi. Có một nhà bếp và ba phòng ngủ.
b. Có một phòng khách và một nhà bếp trong nhà của tôi. Có hai phòng ngủ.
c. Có một nhà bếp trong nhà của tôi. Có hai phòng khách. Và có ba phòng ngủ.
3 (trang 45 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and circle True or False. (Đọc và khoanh Đúng hoặc Sai.)
Đáp án:
b. False |
c. True |
d. True |
Hướng dẫn dịch:
a. Có 5 phòng trong nhà tôi.
b. Có bà phòng ngủ.
c. Có một phòng khách.
d. Phòng bếp to.
4 (trang 45 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and complete the sentences. (Đọc và hoàn thành câu.)
Đáp án:
b. kitchen |
c. bedrooms |
d. bathroom |
Hướng dẫn dịch:
a. Có 4 phòng trong nhà tôi.
b. Có một phòng bếp trong nhà tôi.
c. Có 3 phòng ngủ trong nhà tôi.
d. Có 1 phòng tắm trong nhà tôi.
Unit 5 Lesson 2 trang 46, 47 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 46 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Choose and write. (Chọn và điền.)
Đáp án:
b. under |
c. in |
d. wall |
e. garden |
f. dining room |
Hướng dẫn dịch:
a. on: ở trên
b. under: ở dưới
c. in: ở trong
d. wall: tường
e. garden: vườn
f. dining room: phòng ăn
2 (trang 46 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Đáp án:
2 – 5 – 1 – 4 – 3
Nội dung bài nghe:
1. Where is the radio? – It’s on the bookcase.
2. Where is your grandmother? – She’s in the living room.
3. Where is the cupboard? – It’s under the table.
4. Where is your father? – He’s in the garden.
5. Where is the camera? – It’s in the cupboard.
Hướng dẫn dịch:
1. Đài ở đâu? - Nó ở trên tủ sách.
2. Bà của bạn ở đâu? – Bà ấy đang ở trong phòng khách.
3. Cái tủ ở đâu? - Nó ở dưới cái bàn.
4. Cha của bạn ở đâu? - Anh ấy đang ở trong vườn.
5. Máy ảnh ở đâu? - Nó nằm trong tủ.
3 (trang 47 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and tick (✔). (Nghe và tick.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
a. Where is your mother?
- She’s in the kitchen.
b. There is a lamp in the room.
- Where is the lamp?
- It’s on the wall.
c. Is there a bookcase?
- Yes, there is. It’s in the living room.
d. Where is your father?
- He’s in the kitchen.
Hướng dẫn dịch:
a. Mẹ của bạn ở đâu?
- Cô ấy đang ở trong bếp.
b. Có một chiếc đèn trong phòng.
- Đèn ở đâu?
- Nó trên tường.
c. Có tủ sách không?
- Có. Nó ở trong phong khach.
d. Bố của bạn ở đâu?
- Ông ấy đang ở trong bếp.
4 (trang 47 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Look at the pictures. Read and match. (Nhìn vào những bức tranh. Đọc và nối.)
Đáp án:
a. Where is the mirror? – It’s on the wall.
b. Where is your father? – He’s in the garden.
c. Where is your sister? – She’s in the dining room.
d. Where is the picture? – It’s under the table.
e. Where is the clock? – It’s on the cupboard.
Hướng dẫn dịch:
a. Gương ở đâu? - Nó trên tường.
b. Bố của bạn ở đâu? - Anh ấy đang ở trong vườn.
c. Chị của bạn ở đâu? - Cô ấy đang ở trong phòng ăn.
d. Bức tranh ở đâu vậy? - Nó ở dưới cái bàn.
e. Đồng hồ ở đâu? - Nó ở trên tủ.
Unit 5 Lesson 3 trang 48, 49 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 48 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the words. (Điền từ.)
Đáp án:
a. tree: cái cây
b. flower: hoa
c. garden: vườn
d. wall: tường
e. table: cái bàn
2 (trang 48 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and draw lines. (Nghe và nối.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
a. There is a camera on the bookcase.
b. There are trees in the garden.
c. There are flowers under the table.
d. There is a picture on the wall.
Hướng dẫn dịch:
a. Có một chiếc máy ảnh trên tủ sách.
b. Có cây trong vườn.
c. Có hoa dưới bàn.
d. Có một bức tranh ở trên tường.
3 (trang 49 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and find the room. (Đọc và tìm phòng.)
Đáp án:
b. Room B |
c. Room A |
d. Room A |
e. Room B |
Hướng dẫn dịch:
a. Có một chiếc đài trên tủ.
b. Có những bông hoa dưới bàn.
c. Có những bức tranh trên tường.
d. Có những bông hoa trong vườn.
e. Có một chiếc gương trên tường.
4 (trang 49 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Unscramble the sentences. (Sắp xếp câu.)
Đáp án:
b. There are flowers in the living room.
c. There is a clock on the wall.
d. There are pictures under the table.
Hướng dẫn dịch:
a. Có một đứa trẻ dưới bàn.
b. Có những bông hoa trong phòng khách.
c. Có một chiếc đồng hồ trên tường.
d. Có bức tranh dưới bàn.
Unit 5 Phonics trang 50 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 50 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and write. (Nghe và điền.)
Đáp án:
a. house
b. flowers, garden
Nội dung bài nghe:
a. There is a bathroom
A small bathroom.
In my house.
b. There are flowers
Nice flowers
In my garden.
Hướng dẫn dịch:
a. Có phòng tắm
Một phòng tắm nhỏ.
Trong nhà tôi.
b. Có hoa
Những bông hoa đẹp
Trong khu vườn của tôi.
2 (trang 50 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the words with the same sound in the correct colum. (Điền những từ cùng âm vào cột đúng.)
Đáp án:
father (bố) |
mouth (miệng) |
classmate (bạn cùng lớp) |
flower (hoa) |
bathroom (phòng tắm) |
house (nhà) |
armchair (ghế bành) |
round (tròn) |
Unit 5 Learn more trang 51 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 51 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Choose and write the words. (Chọn và điền từ.)
Đáp án:
a. water the flowers: tưới hoa
b. clean the house: dọn nhà
c. wash the dishes: rửa chén
d. mạke the bed: dọn giường
2 (trang 51 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Draw and complete the sentence. (Vẽ và hoàn thành câu.)
Gợi ý:
I help my parents to clean my house, wash the dishes, make the bed and water the flowers.
Hướng dẫn dịch:
Bạn làm gì để giúp đỡ bố mẹ bạn?
Tôi giúp bố mẹ dọn nhà, rửa chén, dọn giường và tưới hoa.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)