Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 8: I like swimming
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I like swimming sách Phonics Smart 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 8.
Unit 8 Lesson 1 trang 68, 69 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 68 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and cirle. (Đọc và khoanh tròn.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
a. water the flowers: tưới hoa
go fishing: câu cá
b. run: chạy
walk: đi bộ
c. swim: bơi
draw: vẽ
d. go fishing: câu cá
take photos: chụp ảnh
2 (trang 68 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and match. (Nghe và nối.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
a. I like drawing.
b. I like going fishing.
c. We like taking photos.
d. I like running.
e. We like swimming.
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi thích vẽ.
b. Tôi thích đi câu cá.
c. Chúng tôi thích chụp ảnh.
d. Tôi thích chạy.
e. Chúng tôi thích bơi lội.
3 (trang 69 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Đáp án:
b. walking |
c. I |
d. drawing |
e. swimming |
Hướng dẫn dịch:
a. Chúng tôi thích câu cá.
b. Chúng tôi thích đi bộ.
c. Tôi thích chụp ảnh.
d. Tôi thích vẽ.
e. Chúng tôi thích bơi.
4 (trang 69 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write three sentences about your leisure activities. (Viết ba câu về hoạt động thời gian rảnh của bạn.)
Gợi ý:
a. I like walking.
b. I like go fishing.
c. I like swimming.
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi thích đi bộ.
b. Tôi thích câu cá.
c. Tôi thích đi bơi.
Unit 8 Lesson 2 trang 70, 71 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 70 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and write the letters. (Đọc và điền chữ cái.)
Đáp án:
c – e – b – a – d
Hướng dẫn dịch:
Sing: hát
Play games: chơi điện tử
Read books: đọc sách
Listen to music: nghe nhạc
Play the guitar: chơi ghi-ta
2 (trang 70 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and colour. (Nghe và tô màu.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
a. What do you like doing in your free time?
- I like reading books.
b. What do you like doing in your free time?
- I like playing games.
c. What do you like doing in your free time?
- I like listening to music.
d. What do you like doing in your free time?
- I like singing.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?
- Tôi thích đọc sách.
b. Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?
- Tôi thích chơi trò chơi.
c. Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?
- Tôi thích nghe nhạc.
d. Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?
- Tôi thích ca hát.
3 (trang 71 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and tick (✔). (Đọc và tick.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi thích chạy.
b. Tôi thích chơi ghi-ta.
c. Tôi thích đọc sách.
d. Tôi thích nghe nhạc.
4 (trang 71 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Complete the sentences. (Hoàn thành câu.)
Đáp án:
b. reading books
c. playing the guitar
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi thích nấu ăn trong thời gian rảnh.
b. Tôi thích đọc sách dưới cây trong vườn.
c. Tôi thích chơi ghi-ta trong thời gian rảnh.
Unit 8 Lesson 3 trang 72, 73 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 72 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Find and circle. (Tìm và khoanh tròn.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Park: công viên
Bookshop: hiệu sách
Swimming pool: bể bơi
Kitchen: nhà bếp
2 (trang 72 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and tick (✔) or cross (x). (Đọc và tick hoặc gạch chéo.)
Đáp án:
b. X |
c. V |
d. V |
Hướng dẫn dịch:
a. Hãy đi tới phòng bếp.
b. Hãy đi tới hiệu sách.
c. Hãy đi tới bể bơi.
d. Hãy đi tới vườn.
3 (trang 73 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Đáp án:
b. living room |
c. garden |
d. park |
Hướng dẫn dịch:
a. Hãy đi tới bể bơi.
b. Hãy đi tới phòng khách.
c. Hãy đi tới vườn.
d. Hãy đi tới công viên.
4 (trang 73 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and match. (Nghe và nối.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
a. I’m hungry. I want some chips.
- Let’s go to the kitchen.
b. I like swimming.
- Let’s go to the swimming pool.
c. I have got a camera here. We can take photos.
- Great. Let’s go to the park.
d. There are flowers and trees in the garden. They are nice.
- Let’s go to the garden now. We can draw together.
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi đói. Tôi muốn một ít khoai tây chiên.
- Hãy đi vào bếp nào.
b. Tôi thích bơi lội.
- Cùng đi đến hồ bơi nào.
c. Tôi có một máy ảnh ở đây. Chúng tôi có thể chụp ảnh.
- Tuyệt quá. Chúng ta hãy đi đến công viên.
d. Có hoa và cây trong vườn. Chúng rất đẹp.
- Chúng ta hãy ra vườn ngay bây giờ. Chúng ta có thể cùng nhau vẽ.
Unit 8 Phonics trang 74 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 74 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and match. (Nghe và nối.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
a. plane: máy bay
b. swim: bơi
c. play: chơi
d. swing: đu quay
2 (trang 74 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read, write and say. (Đọc, điền và nói.)
Đáp án:
b. sw |
c. pl |
d. sw |
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi thích chơi điện tử.
b. Cô ấy đang ngồi trên xích đu.
c. Đừng sử dụng quá nhiều túi ni-lông.
d. Chúng tôi thích ăn kẹo.
Unit 8 Learn more trang 75 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 75 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and write the letters. (Đọc và điền những chữ cái.)
Đáp án:
b – c – a
Hướng dẫn dịch:
a. hopscotch: trò nhảy lò cò
b. cat and mouse: trò mèo đuổi chuột
c. tug of war: kéo co
2 (trang 75 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Follow and write. (Làm theo và điền.)
Đáp án:
b. hopscotch |
c. tug of war |
d. cat and mouse |
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi thích chơi trò chơi trên bàn cờ.
b. Tôi thích chơi nhảy lò cò.
c. Tôi thích chơi kéo co.
d. Tôi thích chơi mèo đuổi chuột.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)