Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: I have got a doll sách Phonics Smart 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.

Unit 2 Lesson 1 trang 20, 21 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 20 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Find and circle. (Tìm và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Hướng dẫn dịch:

Ball: quả bóng

Plane: máy bay

Car: ô tô

Train: tàu hỏa

Doll: búp bê

2 (trang 20 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and tick (✔) or cross (x). (Đọc và tick hoặc gạch chéo.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Đáp án:

b. V

c. X

d. V

e. X

Hướng dẫn dịch:

a. Đây là tàu của anh ấy.

b. Đó là quả bóng của cô ấy.

c. Đó là máy bay của anh ấy.

d. Đây là búp bê của cô ấy.

e. Đây là ô tô của anh ấy.

3 (trang 21 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Đáp án:

4 – 1 – 5

2 – 3

Nội dung bài nghe:

1. That is his train.

2. This is my doll.

3. That is his plane.

4. This is my ball.

5. That is his car.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là tàu của anh ấy.

2. Đây là con búp bê của tôi.

3. Đó là máy bay của anh ấy.

4. Đây là quả bóng của tôi.

5. Đó là xe ô tô của anh ấy.

4 (trang 21 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Đáp án:

b. her

c. his

d. doll

e. that

Hướng dẫn dịch:

a. Đây là ô tô của anh ấy.

b. Đây là quả bóng của cô ấy.

c. Đó là tàu của anh ấy.

d. Đây là búp bê của tôi.

e. Đó là máy bay của anh ấy.

Unit 2 Lesson 2 trang 22, 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 22 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Colour. (Tô màu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Hướng dẫn dịch:

a. balloon (bóng bay) – red (màu đỏ)

b. boat (thuyền) – yellow (màu vàng)

c. teddy bear (gấu bông) – brown (màu nâu)

d. helicopter (trực thăng) – blue (màu xanh dương)

2 (trang 22 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and draw the toys Grace has got. (Đọc và vẽ những đồ chơi mà Grace.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Hướng dẫn dịch:

Tôi có một chiếc trực thăng.

Tôi có 3 quả bóng bay.

Tôi không có con gấu bông nào.

3 (trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and match. (Nghe và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Nội dung bài nghe:

a. My name’s May. I have got three balloons.

b. My name’s David. I haven’t got any planes. I have got a helicopter.

c. My name’s Sam. I have got a plane. I haven’t got a boats.

d. My name’s Sue. I have got a balloon and a teddy bear.

Hướng dẫn dịch:

a. Tên tôi là May. Tôi có ba quả bóng bay.

b. Tên tôi là David. Tôi không có máy bay nào. Tôi có một chiếc trực thăng.

c. Tên tôi là Sam. Tôi đã có một chiếc máy bay. Tôi không có thuyền.

d. Tên tôi là Sue. Tôi có một quả bóng bay và một con gấu bông.

4 (trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Đáp án:

b. Tommy

c. Lucy

d. Lucy

e. Tommy

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi có một chiếc tàu.

b. Tôi không có quả bóng bay nào.

c. Tôi có hai con búp bê.

d. Tôi không có chiếc trực thăng nào.

e. Tôi có một con gấu bông và một chiếc thuyền.

Unit 2 Lesson 3 trang 24, 25 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 24 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Hướng dẫn dịch:

a. car: ô tô

b. bike: xe đạp

c. board game: trò chơi trên bàn cờ

d. helicopter: trực thăng

2 (trang 24 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Imagine you are Rita. Write the answers. (Tưởng tượng bạn là Rita. Viết đáp án.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Đáp án:

b. No, I haven’t.

c. No, I haven’t.

d. Yes, I have.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có quả bóng nào không?

- Có, tôi có.

b. Bạn có xe đạp không?

- Không, tôi không có.

c. Bạn có búp bê không?

- Không, tôi không có.

d. Bạn có trò chơi trên bàn cờ không?

- Có, tôi có.

3 (trang 25 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and tick (✔). (Nghe và tick.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Nội dung bài nghe:

a. That is her doll.

- It’s nice.

b. Have you got a train?

- No, I haven’t. I have got a car.

c. Have you got a boat?

- No, I haven’t. I have got a board game.

d. Have you got a balloon?

- Yes, I have.

Hướng dẫn dịch:

a. Đó là búp bê của cô ấy.

- Nó thật đẹp.

b. Bạn có chiếc tàu nào không?

- Không, tôi không có. Tôi có một chiếc xe hơi.

c. Bạn có chiếc thuyền nào không?

- Không, tôi không có. Tôi có một trò chơi trên bàn cờ.

d. Bạn có quả bóng bay nào không?

- Có, tôi có.

4 (trang 25 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Complete the questions. Answer about yourself. (Hoàn thành câu hỏi. Trả lời về bản thân bạn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Gợi ý:

b. Have you got a teddy bear?

- Yes, I have.

c. Have you got a bike?

- Yes, I have.

d. Have you got a board game?

- No, I haven’t.

e. Havve you got a train?

- No, I haven’t.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có bóng bay không?

- Có, tôi có.

b. Bạn có gấu bông không?

- Có, tôi có.

c. Bạn có xe đạp không?

- Có, tôi có.

d. Bạn đã có trò chơi trên bàn cờ không?

- Không, tôi không có.

e. Bạn có chiếc tàu nào không?

- Không, tôi không có.

Unit 2 Phonics trang 26 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 26 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and find the odd one out. Circle. (Nghe và khoanh vào từ khác với những từ còn lại.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Đáp án:

a. /ə/ /ə/ father: bố - sister: chị/em gái – one: số 1

b. /ɔɪ/ /ɔɪ/ brother: anh/em trai – boy: cậu bé – toy: đồ chơi

c. /eə/ /eə/ share: chia sẻ - mother: mẹ - teddy bear: gấu bông

2 (trang 26 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen, circle and match. (Nghe, khoanh tròn và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

a. /ə/ sister: chị/em gái

b. /eə/ teddy bear: gấu bông

c. /ɔɪ/ boy: cậu bé

Unit 2 Learn more: Plastic things trang 27 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 27 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Đáp án:

a. bottle: cái chai

b. plastic straw: ống hút nhựa

c. cloth bag: túi vải

d. bamboo straw: ống hút tre

e. plastic bag: túi ni-lông

2 (trang 27 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Put the activities into the correct column. (Xếp những hoạt động vào những cột đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2: I have got a doll

Đáp án:

DO

DON’T

Use bamboo straws.

Use plastic straw.

Share old toys.

Throw old toys away.

Use cloth bags.

Use plastic bags.

Hướng dẫn dịch:

LÀM

KHÔNG LÀM

Sử dụng ống hút tre.

Sử dụng ống hút nhựa.

Chia sẻ đồ chơi cũ.

Vứt đồ chơi cũ đi.

Sử dụng túi vải.

Sử dụng túi ni-lông.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác