Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: This is my mother sách Phonics Smart 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 1.

Unit 1 Lesson 1 trang 12, 13 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 12 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Match the words with the pictures. (Nối từ với những bức tranh.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

Father (bố) – b

Mother (mẹ) – d

Brother (anh/em trai) – a

Sister (chị/em gái) – c

2 (trang 12 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and tick (✔) or cross (x). (Đọc và tick hoặc gạch chéo.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

b. V

c. X

Hướng dẫn dịch:

a. Đây là bố tôi.

b. Đây là em trai tôi.

c. Đây là mẹ tôi.

3 (trang 13 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

2 – 4 – 1 – 3

Nội dung bài nghe:

1. This is my sister.

2. This is my father.

3. This is my mother.

4. This is my brother.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là em gái của tôi.

2. Đây là bố tôi.

3. Đây là mẹ tôi.

4. Đây là anh trai của tôi.

4 (trang 13 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and write. (Đọc và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

b. sister

c. brother

d. father

Hướng dẫn dịch:

a. Đây là mẹ tôi.

b. Đây là em gái tôi.

c. Đây là em trai tôi.

d. Đây là bố tôi.

Unit 1 Lesson 2 trang 14, 15 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 14 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the missing letters. (Điền những chữ cái còn thiếu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

a. kid: đứa trẻ

b. classmate: bạn cùng lớp

c. cousin: anh/chị/em họ

2 (trang 14 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and complete the sentences. (Đọc và hoàn thành câu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

b. How old is she?

- She’s fifteen years old.

c. How old is he?

- He’s three years old.

d. How old is he?

- He’s six years old.

Hướng dẫn dịch:

a. Cô ấy bao nhiêu tuổi?

- Cô ấy 4 tuổi.

b. Cô ấy bao nhiêu tuổi?

- Cô ấy mười lăm tuổi.

c. Anh ấy bao nhiêu tuổi?

- Nó ba tuổi.

d. Anh ấy bao nhiêu tuổi?

- Anh ấy sáu tuổi.

3 (trang 15 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

b – a – e – c – f – d

Hướng dẫn dịch:

a. Cô ấy 8 tuổi.

b. Cô ấy 11 tuổi.

c. Anh ấy 6 tuổi.

d. Anh ấy 3 tuổi.

e. Cô ấy 2 tuổi.

f. Anh ấy 12 tuổi.

4 (trang 15 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and write. (Nghe và điền.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

b. 9/nine

c. 17/seventeen

d. 20/twenty

Nội dung bài nghe:

a. How old are you, Grace?

- I’m 6 years old.

b. How old are you, Nick?

- I’m 9 years old.

c. How old are you, Sue?

- I’m 17 years old.

d. How old are you, Tom?

- I’m 20 years old.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn bao nhiêu tuổi, Grace?

- Tôi 6 tuổi.

b. Bạn bao nhiêu tuổi, Nick?

- Tôi 9 tuổi.

c. Bạn bao nhiêu tuổi, Sue?

- Tôi 17 tuổi.

d. Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?

- Tôi 20 tuổi.

Unit 1 Lesson 3 trang 16, 17 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 16 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Circle the correct words. (Khoanh tròn vào những từ đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

b. grandmother

c. grandfather

d. mother

Hướng dẫn dịch:

a. brother: anh/em trai

sister: chị/em gái

b. father: bố

grandmother: bà

c. grandfather: ông

d. cousin: anh chị em họ

mother: mẹ

2 (trang 16 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Complete the sentences. (Hoàn thành câu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

b. father

c. grandfather

d. mother

Hướng dẫn dịch:

a. Bà ấy là bà tôi.

b. Ông ấy là bố tôi.

c. Ông ấy là ông tôi.

d. Bà ấy là bà tôi.

3 (trang 17 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and tick (✔). (Nghe và tick.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Nội dung bài nghe:

a. Who’s that?

- She’s my classmate. She’s eight years old.

b. How old is he?

- He’s fourteen years old.

c. Who’s that?

- He’s my father.

- He’s happy.

d. Who’s that?

- She’s my grandmother.

Hướng dẫn dịch:

a. Đó là ai?

- Cô ấy là bạn cùng lớp của tôi. Cô ấy tám tuổi.

b. Anh ấy bao nhiêu tuổi?

- Anh ấy mười bốn tuổi.

c. Đó là ai?

- Ông ấy là bố tôi.

- Anh ấy hạnh phúc.

d. Đó là ai?

- Bà ấy là bà của tôi.

4 (trang 17 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

b. how

c. four

d. grandfather

Hướng dẫn dịch:

Hà Linh: Xin chào. Đây là em họ của tôi, Hoa.

Tommy: Xin chào. Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Hà Linh: Cô ấy 4 tuổi.

Tommy: Đó là ai?

Hà Linh: Ông ấy là ông tôi.

Unit 1 Phonics trang 18 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 18 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and tick (✔). (Nghe và tick.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Nội dung bài nghe:

a. /ə/ /ə/ father: bố

b. /ʌ/ /ʌ/ mother: mẹ

c. /ʌ/ /ʌ/ brother: anh/em trai

d. /ə/ /ə/ grandfather: ông

2 (trang 18 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and write. Say. (Nghe và viết. Nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

b. sister

c. cousin

d. one

Hướng dẫn dịch:

a. Đây là ông tôi.

b. Đây là chị tôi.

c. Đây là em họ tôi.

d. Cô ấy 1 tuổi.

Unit 1 Learn more trang 19 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 19 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Đáp án:

a. see the moon: ngắm trăng

b. eat moon cakes: ăn bánh trung thu

c. carry lanterns: rước đèn

2 (trang 19 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Colour the lantern by number. Say. (Tô màu đèn lồng bằng số. Nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1: This is my mother

Hướng dẫn dịch:

1. red: đỏ

2. yellow: vàng

3. blue: xanh dương

4. green: xanh lá

5. black: đen

6. brown: nâu

This is my lantern: Đây là đèn lồng của tôi.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác