Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 7 Lesson 3 (trang 64, 65)



Lời giải sách bài tập Unit 7 lớp 3 Lesson 3 trang 64, 65 trong Unit 7: I have fish for dinner sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 7.

1 (trang 64 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the words and match. (Điền từ và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 7: I have fish for dinner

Đáp án:

a. pie: bánh nướng

b. peas: đậu

c. potato: khoai tây

d. tomato: cà chua

2 (trang 64 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Complete the sentences. (Hoàn thành câu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 7: I have fish for dinner

Đáp án:

b. beans/eggs

c. eggs/beans

d. tomato

e. milk/bread

f. bread/milk

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi muốn một củ khoai tây.

b. Tôi muốn ít đậu/trứng.

c. Tôi muốn ít trứng/đậu.

d. Tôi muốn một quả cà chua.

e. Tôi muốn một ít sữa/bánh mì.

f. Tôi muốn một ít bánh mì/sữa.

3 (trang 65 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 7: I have fish for dinner

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 7: I have fish for dinner

Nội dung bài nghe:

a. I’m hungry. I want some chips.

b. Would you like some beans?

- No, thanks. I want some peas.

c. I’m hungry. I want some rice.

d. Would you like some tomatoes?

- Yes, please.

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi đói. Tôi muốn một ít khoai tây chiên.

b. Bạn có muốn một ít đậu không?

- Không, cám ơn. Tôi muốn một ít đậu Hà Lan.

c. Tôi đói. Tôi muốn một ít cơm.

d. Bạn có muốn một ít cà chua?

- Vâng, làm ơn.

4 (trang 65 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and tick (✔) or cross (x). (Đọc và tick hoặc gạch chéo.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 7: I have fish for dinner

Đáp án:

Sam:

- I want an egg (Tôi muốn một quả trứng) – V

- I want a potato (Tôi muốn một củ khoai tây) – X

- I want some bread (Tôi muốn ít bánh mì) – V

Pet:

- I want some beans (Tôi muốn một ít đậu) – X

- I want an orange (Tôi muốn một quả cam) – V

- I want some meat (Tôi muốn ít thịt) – V

Grace:

- I want some potatoes (Tôi muốn ít khoai tây) – V

- I want some milk (Tôi muốn ít sữa) – X

- I want a pineapple (Tôi muốn một quả dứa) – X

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I have fish for dinner hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác