Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 1 (trang 36, 37)



Lời giải sách bài tập Unit 4 lớp 3 Lesson 1 trang 36, 37 trong Unit 4: I Love my room sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4.

1 (trang 36 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Find and circle. (Tìm và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4: I Love my room

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4: I Love my room

Hướng dẫn dịch:

a. clock: đồng hồ

b. sofa: ghế sofa

c. table: bàn

d. lamp: đèn để bàn

e. TV: chiếc ti-vi

2 (trang 36 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and colour. (Đọc và tô màu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4: I Love my room

Hướng dẫn dịch:

a. Có một chiếc bàn. Nó màu nâu.

b. Có một chiếc sofa. Nó màu xanh lá.

c. Có một chiếc TV. Nó màu đen.

d. Có một chiếc đồng hồ. Nó màu cam.

3 (trang 37 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and write Yes or No. (Nghe và điền Có hoặc Không.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4: I Love my room

Đáp án:

b. Yes

c. Yes

d. No

Nội dung bài nghe:

a. There is a TV: Có một chiếc TV.

b. There is a kid: Có một cậu bé.

c. There is a clock: Có một chiếc đồng hồ.

d. There is a lamp: Có một chiếc đèn để bàn.

4 (trang 37 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Draw a thing in your house. Write. (Vẽ một thứ trong nhà bạn. Viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4: I Love my room

Gợi ý:

There is a table. It’s white: Có một chiếc bàn. Nó màu trắng.

There is a lamp. It’s green: Có một chiếc đèn để bàn. Nó màu xanh lá.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: I Love my room hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác