Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh 8 Global Success
Tài liệu Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh 8 Global Success tổng hợp từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra theo từng unit được biên soạn có lời giải nhằm giúp học sinh học tốt Tiếng Anh lớp 8 hơn.
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 8 Global success bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
UNIT 1: LEISURE TIME
PART 1: Vocabulary and Grammar
A. VOCABULARY
|
Word |
Type |
Pronunciation |
Meaning |
1. |
adore |
(v) |
/əˈdɔː/ |
yêu thích, mê thích |
2. |
addicted |
(adj) |
/əˈdɪktɪd/ |
nghiện (thích) cái gì |
3. |
beach game |
(n) |
/biːtʃ ɡeɪm / |
trò thể thao trên bãi biển |
4. |
bracelet |
(n) |
/ˈbreɪslət/ |
vòng đeo tay |
5. |
communicate |
(v) |
/kəˈmjuːnɪkeɪt/ |
giao tiếp |
6. |
community centre |
(n) |
/kəˈmjuːnəti ˈsentə/ |
trung tâm văn hoá cộng đồng |
7 |
craft |
(n) |
/krɑːft/ |
đồ thủ công |
8. |
craft kit |
(n) |
/krɑːft kɪt/ |
bộ dụng cụ làm thủ công |
9. |
cultural event |
(n) |
/ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/ |
sự kiện văn hoá |
10. |
detest |
(v) |
/dɪˈtest/ |
ghét |
11. |
DIY (do-it-yourself) |
(n) |
/diː aɪ ˈwaɪ/ |
hoạt động tự làm, tự sửa chữa hoặc tự trang trí đồ vật trong nhà. |
12. |
don’t mind |
(v) |
/dəʊnt maɪnd/ |
không ngại, không ghét lắm |
13. |
hang out |
(v) |
/hæŋ aʊt/ |
đi chơi với bạn bè |
14. |
be hooked on sth |
(phr) |
/bi hʊkt ɒn/ |
đam mê/nghiện cái gì |
15. |
It’s right up my street! |
(idiom) |
/ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ |
Đúng vị của tớ! |
16. |
join |
(v) |
/dʒɔɪn/ |
tham gia |
17. |
leisure |
(n) |
/ˈleʒə(r)/ |
sự thư giãn nghỉ ngơi |
|
→ leisure activity |
(n) |
/ˈleʒə ækˈtɪvəti/ |
hoạt động lúc rảnh rỗi |
18. |
muscle |
(n) |
/ˈmʌsl/ |
cơ bắp |
19. |
origami |
(n) |
/ˌɒrɪˈɡɑːmi/ |
nghệ thuật gấp giấy Nhật |
20. |
outdoors |
(adv) |
/ˌaʊtˈdɔːz/ |
ngoài trời |
21. |
prefer |
(v) |
/priˈfɜː/ |
thích hơn |
22. |
puzzle |
(n) |
/ˈpʌzl/ |
trò chơi câu đố |
23. |
snowboarding |
(n) |
/ˈsnəʊˌbɔːdɪŋ/ |
trượt tuyết bằng ván |
PARTS OF SPEECH
1. adore (v) /əˈdɔː/ : yêu thích
→ adorable (a) /əˈdɔːrəbl/ : mê thích, yêu chuộng
→ adoration (n) /ˌædɔːˈreɪʃn/ : sự yêu mến
→ adoring (a) /əˈdɔːrɪŋ/ : tha thiết, đáng ngưỡng mộ
2. balance (n) /ˈbæləns/ : cân bằng, thăng bằng
→ balanced (a) /ˈbælənst/ : ổn định, có lợi cho sức khỏe
→ # unbalanced (n) /ʌnˈbælənst/ : không cân bằng – lành mạnh
3. addict (n) /ˈædɪkt/ : người nghiện, người say mê
→ addicted (a) /əˈdɪktɪd/ : nghiện, say mê
→ addiction (n) /əˈdɪkʃn/ : thói nghiện
→ addictive (a) /əˈdɪktɪv/ : gây nghiện
4. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/ : giao tiếp
→ communication (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ : sự giao tiếp
→ communicative (a) /kəˈmjuːnɪkətɪv/ : cởi mở, thích trò chuyện
→ communicator (n) /kəˈmjuːnɪkeɪtə/ : người truyền đạt
PRACTICE
1. His __________________ of his wife is obvious. (adore)
2. Her husband, whom she ____________, confessed that he had been seeing other women. (adoring)
3. Have you seen their new baby - she's simply __________________! (adore)
4. He was a loving husband and, briefly, an __________________ father. (adorable)
5. Pesticides seriously upset the __________________ of nature. (unbalanced)
6. He said he felt __________________ and at peace with his choices. (balance)
7. His relatives have said he became __________________ after the death of his father. (balanced)
8. Some drug __________________ turn to crime to support their habit. (addictive)
9. I know that if I start watching a soap opera, I immediately become hopelessly ___________. (addict)
10. For people with OCD, cleaning can become an __________________. (addicted)
11. Why do some individuals suffer from __________________ problems more than others? (addict)
12. People use more than words when they __________________ with each other. (communicator)
13. There's very little __________________ between mother and daughter. (communicate)
14. He was in a bad mood at breakfast and wasn't very __________________. (communicate)
15. Obviously teachers must be good __________________. (communicate)
B – GRAMMAR
GERUND
I – Formation:
Danh động từ (gerund) được thành lập bằng cách thêm ING sau động từ thường.
Eg: to go - going; to think – thinking; to read - reading; to swim - swimming, etc.
II- Usages
1. Subject (Danh động từ làm chủ ngữ)
Eg: Going to the cinema is fan.
Reading books is my hobby.
2. Stand after a preposition (Đứng sau giới từ)
Eg: I am thinking about going camping in the mountain.
She is afraid of going there.
Một số động từ và tính từ có giới từ theo sau bởi danh động từ.
To look forward to (trông mong); surprised at (ngạc nhiên); busy (bận rộn); to insist on (khăng khăng, nài nỉ); to be interested in (thích thú).
3. Object (Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ)
Eg: He likes swimming. Thực hiện bởi Trịnh Kim Sơn - 0908854232
I have finished doing my homework.
Một số động từ được theo sau bởi danh động từ:
to finish, to prevent (ngăn cản), to avoid (tránh), to delay (hoãn lại), to enjoy (thích), to deny (chối bỏ), to dislike, to consider (cân nhắc), to imagine (tưởng tượng), to risk (liều lĩnh), to support (ủng hộ), to suggest (đề nghị), to quit (từ bỏ) ...
⮚ Chúng ta cũng có thể đặt “not” trước “gerund” để chỉ nghĩa phủ định.
⮚ Một số động từ dùng với cả “to infinitive” và “gerund” (ing -form). Nghĩa của chúng sẽ khác nhau.
Verbs |
Examples |
remember forget regret
|
I don’t remember posting the letter. (Tôi không nhớ là đã gửi thư rồi.) I must remember to post the letter. (Tôi phải nhớ gửi lá thư.) (<=> chưa gửi.) |
like hate prefer
|
I don’t like getting up so early. (Tôi không thích dậy sớm.) I don’t like to wake him up so early. (Tôi không muốn đánh thức anh ấy dậy sớm.) |
stop |
She stopped singing. (Cô ấy ngừng hát.) She stopped to sing. (Cô ấy ngừng lại để hát.) |
PART 2: PRACTICE
A- VOCABULARY AND GRAMMAR
Task 1: Old one out.
1. A. skateboarding B. football C. novel D. badminton
2. A. news B. comedy C. cartoon D. computer
3. A. adorable B. detestable C. addicted D. hooked
4. A. poetry B. magazine C. newspaper D. present
5. A. peach B. broccoli C. apricot D. grape
Task 2: Write the name of the leisure activities under each picture.
Task 3: Write the correct form of the verbs.
1. Vietnamese students love __________________ picnic at the weekend. (go)
2. I hate __________________ all day on__________________ fishing. (spend – go)
3. People in Britain love __________________ tea with milk. (drink)
4. Do you like __________________to music. (listen)
5. Does Anna fancy__________________ horrible movies. (watch)
6. I prefer __________________craft to __________________ a picture. (make – draw)
7. Kate loves __________________ with her friends on her birthday. (hang out)
8. I detest __________________ fish. (eat)
9. Do you mind __________________off the TV? (turn)
10. Does she adore __________________with handicapped students? (work)
11. Do you fancy __________________ to the cinema this weekend? (go)
12. I detest __________________. I think it’s cruel to the animals. (hunt)
13. Tom enjoys __________________ puzzles, especially Sodoku. (do)
14. I am fond of __________________ photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things. (take)
15. My sister is keen on __________________. She wants to become a chef in the future. (cook)
................................
................................
................................
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều