Cách sử dụng wish dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
Bài viết Cách sử dụng wish gồm ngữ pháp Cách sử dụng wish chi tiết và bài tập Cách sử dụng wish có lời giải giúp học sinh nắm vững cách sử dụng Cách sử dụng wish trong tiếng Anh.
Lý thuyết Cách sử dụng wish
A. Wish với nghĩa mong ước, chúc phúc
Bạn có thể nói "I wish you luck/ every success/ a happy birthday ..." với nghĩa là bạn mong ước, chúc phúc đến người khác.
Ví dụ:
- I wish you every success in the future.
(Tôi mong ước bạn đạt mọi thành công trong tương lai.)
- I saw Tim before the exam and he wished me luck.
(Tôi đã nhìn thấy Tim trước kì thi và anh ấy chúc tôi may mắn.)
Chúng ta có thể nói: "wish somebody something" (ví dụ: luck/ every success/ a happy birthday ...). Nhưng chúng ta không thể nói "wish that something happends" (ước gì điều gì đó xảy ra). Chúng ta sử dụng hope trong tình huống này.
Ví dụ:
- I hope you get this letter before you go away. (KHÔNG dùng I wish you get)
(Tôi hi vọng bạn nhận được lá thư này trước khi bạn ra đi.)
So sánh I wish và I hope:
- I wish you a pleasant stay here.
(Tôi mong ước bạn cảm thấy thoải mái ở đây.)
- I hope you have a pleasant stay here. (KHÔNG dùng I wish you have)
(Tôi hi vọng bạn cảm thấy thoải mái ở đây.)
B. Wish diễn tả điều tiếc nuối
Chúng ta có thể sử dụng wish để nói rằng chúng ta lấy làm tiếc về điều gì đó, về điều mà không như chúng ta mong muốn.
Khi sử dụng wish trong tình huống này, chúng ta sử dụng động từ ở thì quá khứ (knew/lived/...), nhưng lại mang nghĩa ở hiện tại.
Ví dụ:
- I wish I knew what to do about the problem. (I don't know and I regret this)
(Giá như tôi biết điều cần làm với vấn đề này. (Tôi không biết và tôi lấy làm tiếc))
- I wish you didn't have to go so soon. (you have to go)
(Giá như bạn không phải rời đi sớm như vậy. (bạn phải đi))
Để diễn đạt điều lấy làm tiếc diễn ra trong quá khứ, chúng ta sử dụng cấu trúc:
wish + had ... (had known/had said/...)
Ví dụ:
- I wish I'd known about the party. I would have gone if I'd known. (I didn't known)
(Giá như tôi biết buổi tiệc đó. Tôi sẽ đến nếu tôi đã biết. (Tôi đã không biết))
- It was a stupid thing to say. I wish I hadn't said it. (I said it)
(Thật là ngu ngốc khi đã nói ra điều đó. Giá như tôi đã không nói điều đó. (Tôi đã nói))
C. Mẫu câu I wish I could ...
Mẫu câu I wish I could (do something) = (hiện tại) bạn lấy làm tiếc vì đã không thể làm điều gì đó (= I regret that I cannot do it).
Ví dụ:
- I'm sorry I have to go. I wish I could stay longer. (but I can't)
(Tôi xin lỗi tôi phải đi rồi. Giá như tôi có thể ở lâu thêm một chút. (nhưng tôi không thể))
- I've met that man before. I wish I could remember his name. (but I can't)
(Trước đây tôi đã gặp người đàn ông đó. Giá như tôi có thể nhớ tên anh ta.)
Mẫu câu I wish I could have (do something) = (quá khứ) bạn lấy làm tiếc vì đã không thể làm điều gì đó (= I regret that I could not do it)
Ví dụ:
- I hear the party was great. I wish I could have gone. (but I couldn't go)
(Tôi nghe thấy buổi tiệc thật là tuyệt. Giá như tôi đã có thể đến. (nhưng tôi đã không thể đến))
D. Cấu trúc I wish (somebody) would (do something)
Ví dụ:
- It's been raining all day. Jill doesn't like it. She says:
I wish it would stop raining.
(Trời mưa cả ngày. Jill không thích điều này. Cô ấy nói:)
(Giá mà trời tạnh mưa.)
Jill mong muốn trời tạnh mưa, nhưng điều này là không thể (không hiện thực)
Chúng ta sử dụng I wish ... would khi chúng ta muốn điều gì đó xảy ra hoặc thay đổi. Thường thì người nói không mong muốn điều này xảy ra.
* Chúng ta thường sử dụng I wish ... would để phàn nàn về một tình huống.
- The phone has been ringing for five minutes. I wish somebody would answer it.
(Chuông điện thoại đã reo được 5 phút rồi. Giá như có ai đó trả lời.)
- I wish you would do something instead of just sitting and doing nothing.
(Giá như anh làm một việc gì đó thay vì chỉ ngồi và không làm gì cả.)
* Chúng ta có thể sử dụng I wish ... would để phàn nàn về điều gì đó mà người khác thực hiện lặp đi lặp lại:
- I wish you wouldn't keep interrupting me.
(Giá như bạn đừng mãi ngắt lời tôi.)
* Chúng ta có thể sử dụng I wish ... would cho những hành động và các sự thay đổi (không phải các tình huống). Bạn so sánh:
- I wish Sarah would come. (I want her to come)
(Giá như Sarah đã đến. (Tôi muốn cô ấy tới))
nhưng
I wish Sarah was (hoặc were) here now. (KHÔNG dùng I wish Sarah would be)
(Giá như Sarah ở đây bây giờ.)
- I wish somebody would buy me a car.
(Giá mà ai đó mua cho tôi một chiếc xe hơi.)
nhưng
I wish I had a car. (KHÔNG dùng I wish I would have)
(Giá như tôi có một chiếc xe hơi.)
Bài tập Cách sử dụng wish
Task 1. Chọn đáp án đúng.
1. Oliver doesn’t have a car. He wishes he ______ a car.
a) had
b) have
c) will have
2. My brother always shouts. I wish he ______ so noisy.
a) isn’t
b) wasn’t
c) won’t be
3. It’s raining outside. Bonnie wishes it ______.
a) stopped
b) stops
c) will stop
4. I forgot to call her yesterday. I wish I _______ her.
a) call
b) called
c) had called
5. They didn’t study for the test. They wish they _______ harder.
a) study
b) had studied
c) studied
6. Katie didn’t buy the dress. She wishes she _______ it.
a) buy
b) bought
c) had bought
7. She’s always late for meetings. I wish she _______ on time.
a) would come
b) come
c) comes
8. My cat keeps scratching the furniture. I wish it _______ doing that.
a) stops
b) would stop
c) stop
9. He always forgets to lock the door. I wish he _______ it.
a) remembers
b) remember
c) would remember
10. They never listen to me. I wish they _______ to me more often.
a) listens
b) listen
c) would listen
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. a |
4. c |
5. b |
6. c |
7. a |
8. b |
9. c |
10. c |
Task 2. Nối sao cho phù hợp.
1. Cat shut her eyes and 2. He sat by the phone, 3. I don’t 4. Rebecca really 5. Sam was not sure if he 6. I only 7. We sincerely 8. If you 9. She couldn’t believe he 10. It’s no use |
_______ _______ _______ _______ _______ _______ _______ _______ _______ _______ |
A.wish really hard, maybe you’ll get what you want B. wished for him to get better. C. wishing it would ring. D. wish them both well in their retirement. E. wished her harm. F. wishing for the impossible. G. wish to be rude, but could you be a little quieter? H. wished she’d stayed on at college. I. wished her to stay or go. J. wish you wouldn’t leave your clothes all over the floor. |
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. G |
4. H |
5. I |
6. J |
7. D |
8. A |
9. E |
10. F |
Bài tập bổ sung
Exercise 1. Rewrite the sentences.
1. I want to become a doctor.
I wish ________________________________________.
2. Liz wants to visit her grandparents.
Liz wishes ____________________________________.
3. Tim dreams to travel in Africa.
Tim wishes __________________________________.
4. Bob wants to go skateboarding soon.
Bob wishes __________________________________.
5. The boys want to win the football match.
The boys wish________________________________.
6. She dreams to spend her vacation in Spain.
She wishes __________________________________.
7. Sue wants to become a dentist.
Sue wishes__________________________________.
Đáp án:
1. I wish I became a doctor.
2. Liz wishes she visited her grandparents
3. Tim wishes he travelled in Africa.
4. Bob wishes he went skateboarding.
5. The boys wish they won the football match.
6. She wishes she spent her vacation in Spain.
7. Sue wishes she became a dentist.
Exercise 2. Rewrite the sentences.
1. Tim has lost his passport.
Tim wishes _________________________________.
2. Sue quarreled with her parents.
Sue wishes _________________________________.
3. Pete hasn’t arrived in time.
Pete wishes ________________________________.
4. Mona didn’t go to the university.
Mona wishes _______________________________.
5. I’ve got a terrible headache.
I wish_____________________________________.
6. Nick has broken his leg.
Nick wishes _______________________________.
7. They didn’t see that wonderful film.
They wish ________________________________.
Đáp án:
1. Tim wishes he hadn’t lost his passport.
2. Sue wishes she hadn’t quarreled with her parents.
3. Pete wishes he had arrived in time.
4. Mona wishes she had gone to the university.
5. I wish I hadn’t got a terrible headache.
6. Nick wishes he hadn’t broken his leg.
7. They wish they had seen that wonderful film.
Exercise 3. Read what this man thinks about himself and then complete the sentences with “I wish …”.
1. I’m so shy.
2. I don’t have a lot of friends.
3. I’m not very good – looking.
4. My ears are so big.
5. I have too many spots on my face.
6. I can’t relax.
7. People don’t talk to me.
8. I find it difficult to meet new people.
9. I get embarrassed so quickly.
Đáp án:
1. I wish I wasn’t/weren’t so shy./ I wish I was/were more confident.
2. I wish I had a lot of/ more friends.
3. I wish I was/ were very/ better good – looking.
4. I wish my ears weren’t so big/ were smaller.
5. I wish I didn’t have so many spots on my face.
6. I wish I could relax.
7. I wish people talked to me.
8. I wish I didn’t find it (so) difficult to meet new people.
9. I wish I didn’t get embarrassed so quickly.
Exercise 4. Rewrite these sentences using the words given to express wishes/ regrets.
1. I don't have enough money to buy this laptop.
I wish ____________________________________________.
2. I can’t buy this mobile phone. It’s too expensive!
I wish ____________________________________________.
3. I didn't take my mother's advice. Now I regret it!
I wish ____________________________________________.
4. I ate so much and I feel sick now.
I wish ____________________________________________.
5. I’m so sorry, my friend! I really want to help you but I can’t.
I wish ____________________________________________.
Đáp án:
1. I wish I had enough money to buy this laptop.
2. I wish I could buy this mobile phone.
3. I wish I had taken my mother’s advice.
4. I wish I hadn’t eaten so much.
5. I wish I could help you.
Bạn có thể tham khảo thêm về wish trong các chương:
Các loạt bài khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)