Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Priority (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Priority trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Priority.
1. Nghĩa của từ “priority”
Priority |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/praɪˈɒr.ə.ti/ |
danh từ (n) |
sự ưu tiên, quyền ưu tiên |
Ví dụ 1: Education is a top priority for the government.
(Giáo dục là ưu tiên hàng đầu của chính phủ.)
Ví dụ 2: Safety must be our first priority.
(An toàn phải là ưu tiên hàng đầu của chúng ta.)
Ví dụ 3: You need to set your priorities straight.
(Bạn cần sắp xếp thứ tự ưu tiên của mình cho đúng.)
2. Từ trái nghĩa với “priority”
Từ trái nghĩa với “priority”là:
- inferiority /ɪnˌfɪə.riˈɒr.ə.ti/ (sự kém quan trọng)
Ví dụ: The issue was treated with inferiority.
(Vấn đề đó đã bị xem là kém quan trọng.)
- insignificance /ˌɪn.sɪɡˈnɪf.ɪ.kəns/ (sự không quan trọng)
Ví dụ: His opinion was dismissed due to its insignificance.
(Ý kiến của anh ấy bị bỏ qua vì không quan trọng.)
- triviality /ˌtrɪv.iˈæl.ə.ti/ (điều tầm thường, sự nhỏ nhặt)
Ví dụ: We should not waste time on trivialities.
(Chúng ta không nên lãng phí thời gian vào những điều nhỏ nhặt.)
- unimportance /ˌʌn.ɪmˈpɔː.təns/ (sự không quan trọng)
Ví dụ: The unimportance of the task made him neglect it.
(Sự không quan trọng của nhiệm vụ khiến anh ấy bỏ bê nó.)
- neglect /nɪˈɡlekt/ (sự thờ ơ, bỏ bê)
Ví dụ: The neglect of safety led to accidents.
(Sự bỏ bê an toàn đã dẫn đến tai nạn.)
- lowliness /ˈləʊ.li.nəs/ (sự thấp kém, địa vị thấp)
Ví dụ: He accepted the lowliness of his position.
(Anh ấy chấp nhận sự thấp kém của vị trí mình.)
- delay /dɪˈleɪ/ (sự trì hoãn)
Ví dụ: There was a delay in addressing the issue.
(Đã có sự trì hoãn trong việc giải quyết vấn đề.)
- postponement /pəʊstˈpəʊn.mənt/ (sự hoãn lại)
Ví dụ: The postponement of the project caused frustration.
(Việc hoãn dự án đã gây ra sự thất vọng.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Safety is our priority.
A. neglect
B. inferiority
C. delay
D. significance
Câu 2: Education is given top priority in this country.
A. significance
B. triviality
C. importance
D. advancement
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 3: He always puts his family as his priority.
A. unimportance
B. superiority
C. attention
D. prominence
Đáp án:
1. D |
2. B |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)