Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Public (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Public trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Public.

1. Nghĩa của từ “public

Public

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈpʌb.lɪk/

Danh từ (n)

Tính từ (adj)

(n) công khai, công chúng

(adj) công cộng, chung

Ví dụ 1: The park is open to the public.

(Công viên mở cửa cho công chúng.)

Ví dụ 2: This is a matter of public interest.

(Đây là vấn đề được công chúng quan tâm.)

Ví dụ 3: The announcement was made public yesterday.

(Thông báo đã được công khai ngày hôm qua.)

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “public

a. Từ đồng nghĩa với “publiclà:

- common /ˈkɒm.ən/ (chung, công cộng)

Ví dụ: This is a common area for all residents.

(Đây là khu vực chung cho tất cả cư dân.)

- open /ˈəʊ.pən/ (mở, công khai)

Ví dụ: The event is open to everyone.

(Sự kiện mở cửa cho tất cả mọi người.)

- communal /kəˈmjuː.nəl/ (chung, công cộng)

Ví dụ: They use a communal kitchen.

(Họ sử dụng nhà bếp chung.)

- general /ˈdʒen.ər.əl/ (chung, tổng quát)

Ví dụ: This information is of general interest.

(Thông tin này được nhiều người quan tâm.)

b. Từ trái nghĩa với “publiclà:

- private /ˈpraɪ.vət/ (riêng tư, cá nhân)

Ví dụ: This is a private property.

(Đây là tài sản riêng.)

- personal /ˈpɜː.sən.əl/ (cá nhân)

Ví dụ: This is my personal opinion.

(Đây là ý kiến cá nhân của tôi.)

- exclusive /ɪkˈskluː.sɪv/ (dành riêng, độc quyền)

Ví dụ: This club is exclusive to members.

(Câu lạc bộ này chỉ dành riêng cho hội viên.)

- confidential /ˌkɒn.fɪˈden.ʃəl/ (bí mật, riêng tư)

Ví dụ: This is confidential information.

(Đây là thông tin bí mật.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: The park is open to the public.

A. common

B. private

C. general

D. shared

Câu 2: This is a matter of public concern.

A. civic

B. societal

C. personal

D. collective

Câu 3: The public was informed about the decision.

A. open

B. restricted

C. communal

D. common

Đáp án:

1. B

2. C

3. B

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học