Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Punctual (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Punctual trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Punctual.

1. Nghĩa của từ “punctual

Punctual

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈpʌŋk.tʃu.əl/

tính từ (adj)

đúng giờ, đúng hẹn

Ví dụ 1: She is always punctual for her appointments.

(Cô ấy luôn đúng hẹn cho các cuộc hẹn.)

Ví dụ 2: The train was punctual today.

(Chuyến tàu hôm nay đến đúng giờ.)

2. Từ trái nghĩa với “punctual

Từ trái nghĩa với “punctuallà:

- late /leɪt/ (muộn, trễ)

Ví dụ: He arrived late for the meeting.

(Anh ấy đến trễ cuộc họp.)

- tardy /ˈtɑː.di/ (chậm trễ, muộn)

Ví dụ: She was tardy to class.

(Cô ấy đến lớp muộn.)

- delayed /dɪˈleɪd/ (bị hoãn, bị trễ)

Ví dụ: The flight was delayed due to bad weather.

(Chuyến bay bị hoãn vì thời tiết xấu.)

- unpunctual /ʌnˈpʌŋk.tʃu.əl/ (không đúng giờ)

Ví dụ: He is often unpunctual for meetings.

(Anh ấy thường xuyên đến họp muộn.)

- behind schedule /bɪˈhaɪnd ˈʃedʒ.uːl/ (chậm tiến độ, trễ lịch)

Ví dụ: The project is behind schedule.

(Dự án đang chậm tiến độ.)

- overdue /ˌəʊ.vəˈdjuː/ (quá hạn, trễ hạn)

Ví dụ: This payment is overdue.

(Khoản thanh toán này đã quá hạn.)

- belated /bɪˈleɪ.tɪd/ (đến muộn, bị chậm)

Ví dụ: She sent a belated birthday card.

(Cô ấy gửi thiệp sinh nhật muộn.)

- slow /sləʊ/ (chậm chạp)

Ví dụ: He is always slow in getting ready.

(Anh ấy luôn chậm chạp trong việc chuẩn bị.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She is very punctual for work.

A. early

B. delayed

C. on time

D. prompt

Câu 2: The meeting started punctually at 9 a.m.

A. late

B. timely

C. exactly

D. properly

Câu 3: He is a punctual person.

A. tardy

B. efficient

C. accurate

D. careful

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học