Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pure (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Pure trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pure.

1. Nghĩa của từ “pure

Pure

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/pjʊər/

tính từ (adj)

nguyên chất, trong sạch, thuần khiết

Ví dụ 1: This is pure gold.

(Đây là vàng nguyên chất.)

Ví dụ 2: The air in the mountains is pure.

(Không khí trên núi rất trong lành.)

Ví dụ 3: She has a pure heart.

(Cô ấy có một trái tim thuần khiết.)

2. Từ tráinghĩa với “pure

Từ tráinghĩa với “purelà:

- impure /ɪmˈpjʊər/ (không tinh khiết, bị pha tạp)

Ví dụ: The water is impure and not safe to drink.

(Nước này không tinh khiết và không an toàn để uống.)

- contaminated /kənˈtæm.ɪ.neɪ.tɪd/ (bị ô nhiễm, bẩn)

Ví dụ: The river is contaminated with chemicals.

(Dòng sông bị ô nhiễm hóa chất.)

- polluted /pəˈluː.tɪd/ (bị ô nhiễm)

Ví dụ: The air is heavily polluted in the city.

(Không khí trong thành phố bị ô nhiễm nặng.)

- tainted /ˈteɪn.tɪd/ (bị nhiễm bẩn, hư hỏng)

Ví dụ: The meat was tainted and unsafe to eat.

(Thịt đã bị nhiễm bẩn và không an toàn để ăn.)

- adulterated /əˈdʌl.tə.reɪ.tɪd/ (bị pha tạp, giả mạo)

Ví dụ: The milk was adulterated with water.

(Sữa đã bị pha thêm nước.)

- dirty /ˈdɜː.ti/ (bẩn)

Ví dụ: His hands were dirty after working in the garden.

(Tay anh ấy bị bẩn sau khi làm vườn.)

- defiled /dɪˈfaɪld/ (bị làm ô uế, bẩn thỉu)

Ví dụ: The temple was defiled by vandals.

(Ngôi đền đã bị làm ô uế bởi những kẻ phá hoại.)

- mixed /mɪkst/ (bị pha trộn, hỗn hợp)

Ví dụ: The product contains mixed ingredients.

(Sản phẩm chứa các thành phần hỗn hợp.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: This water is pure and safe to drink.

A. clean

B. impure

C. fresh

D. natural

Câu 2: She values purity in every aspect of life.

A. taintedness

B. cleanness

C. simplicity

D. refinement

Câu 3: The air in the countryside is pure.

A. polluted

B. fresh

C. clear

D. clean

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học