Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Neglect (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ neglect trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Neglect.
1. Nghĩa của từ “neglect”
Neglect |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/nɪˈɡlekt/ |
Động từ (v) |
Bỏ bê |
|
Danh từ (n) |
Thờ ơ |
Ví dụ 1: She neglected her health for years.
(Cô ấy đã bỏ bê sức khỏe của mình trong nhiều năm.)
Ví dụ 2: The building fell into disrepair due to neglect.
(Tòa nhà xuống cấp do sự bỏ bê.)
2. Từ trái nghĩa với “neglect”
- Care /keə(r)/ (Chăm sóc, quan tâm)
Ví dụ: She takes great care of her garden.
(Cô ấy chăm sóc khu vườn của mình rất chu đáo.)
- Attend /əˈtend/ (Chăm lo, chú ý)
Ví dụ: He attends to every detail of his work.
(Anh ấy chú ý đến từng chi tiết trong công việc.)
- Nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (Nuôi dưỡng, chăm sóc)
Ví dụ: Parents need to nurture their children's talents.
(Cha mẹ cần nuôi dưỡng tài năng của con cái.)
- Maintain /meɪnˈteɪn/ (Duy trì, bảo dưỡng)
Ví dụ: She maintains a clean and tidy house.
(Cô ấy duy trì một ngôi nhà sạch sẽ và gọn gàng.)
- Care for /keə fɔː(r)/ (Chăm sóc, yêu thương)
Ví dụ: She cares for her elderly parents.
(Cô ấy chăm sóc cha mẹ già của mình.)
- Look after /lʊk ˈɑːftə(r)/ (Chăm sóc, trông nom)
Ví dụ: Who will look after the children while you’re at work?
(Ai sẽ trông nom bọn trẻ khi bạn đi làm?)
- Pay attention to /peɪ əˈtenʃn tu/ (Chú ý đến)
Ví dụ: You need to pay attention to the details.
(Bạn cần chú ý đến các chi tiết.)
- Cultivate /ˈkʌltɪveɪt/ (Nuôi dưỡng, phát triển)
Ví dụ: He cultivates good relationships with his neighbors.
(Anh ấy nuôi dưỡng mối quan hệ tốt đẹp với hàng xóm.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She neglected her responsibilities at work.
A. forgot
B. ignored
C. attended to
D. postponed
Câu 2: The garden was overgrown due to years of neglect.
A. decay
B. maintenance
C. abandonment
D. disrepair
Câu 3: He was accused of neglecting his children.
A. caring for
B. leaving
C. avoiding
D. blaming
Câu 4: The old house showed signs of neglect.
A. attention
B. damage
C. ruin
D. decay
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. A |
4. A |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)