Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Master (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ master trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Master.
1. Nghĩa của từ “master”
Master |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈmɑːstə(r)/ |
Động từ (v) |
Làm chủ, kiểm soát |
|
|
|
Danh từ (n) |
Chủ nhân |
Ví dụ 1: She was no longer master of her own future.
(Cô ấy không còn làm chủ được tương lai của mình nữa.)
Ví dụ 2: They quickly mastered new technologies.
(Họ nhanh chóng làm chủ được các công nghệ mới.
2. Từ trái nghĩa với “master”
- novice /ˈnɒvɪs/ (người mới, người chưa có kinh nghiệm)
Ví dụ: She's a complete novice at cooking.
(Cô ấy hoàn toàn là người mới trong việc nấu ăn.)
- amateur /ˈæmətə(r)/ (nghiệp dư, không chuyên)
Ví dụ: He plays football as an amateur, not professionally.
(Anh ấy chơi bóng đá như một người nghiệp dư, không phải chuyên nghiệp.)
- beginner /bɪˈɡɪnə(r)/ (người mới bắt đầu)
Ví dụ: This class is designed for beginners.
(Lớp học này được thiết kế cho người mới bắt đầu.)
- apprentice /əˈprentɪs/ (người học việc)
Ví dụ: He worked as an apprentice to a carpenter.
(Anh ấy làm thợ học việc cho một thợ mộc.)
- student /ˈstjuːdnt/ (học sinh, người đang học hỏi)
Ví dụ: She is a student of French literature.
(Cô ấy là sinh viên ngành văn học Pháp.)
- underling /ˈʌndəlɪŋ/ (người cấp dưới)
Ví dụ: He never listens to his underlings.
(Anh ấy không bao giờ lắng nghe cấp dưới của mình.)
- subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (cấp dưới, người dưới quyền)
Ví dụ: He gives orders to his subordinates.
(Anh ấy đưa ra mệnh lệnh cho cấp dưới của mình.)
- follower /ˈfɒləʊə(r)/ (người đi theo, người học hỏi)
Ví dụ: He was a follower of the famous philosopher.
(Anh ấy là người học hỏi từ triết gia nổi tiếng.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She is a master of martial arts.
A. expert
B. novice
C. professional
D. teacher
Câu 2: He became a master at playing the violin.
A. student
B. musician
C. performer
D. virtuoso
Câu 3: The chef is known as a master of French cuisine.
A. beginner
B. cook
C. specialist
D. creator
Câu 4: He took on an apprentice to pass on his skills as a master.
A. student
B. follower
C. teacher
D. underling
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
4. C |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)