Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Means of transport (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ means of transport trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Means of transport.
1. Nghĩa của từ “means of transport”
Means of transport |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/miːnz əv ˈtrænspɔːrt/ |
Cụm danh từ (n) |
Phương tiện giao thông |
Ví dụ: Bicycles are an eco-friendly means of transport.
(Xe đạp là phương tiện giao thông thân thiện với môi trường.)
2. Từ đồng nghĩa với “means of transport”
- transportation /ˌtrænspərˈteɪʃn/ (phương tiện vận chuyển)
Ví dụ: Public transportation is convenient in big cities.
(Phương tiện công cộng rất tiện lợi ở các thành phố lớn.)
- vehicle /ˈviːəkl/ (xe cộ, phương tiện)
Ví dụ: Electric vehicles are becoming more popular.
(Xe điện đang trở nên phổ biến hơn.)
- mode of transport /moʊd əv ˈtrænspɔːrt/ (phương thức vận chuyển)
Ví dụ: Airplanes are the fastest mode of transport.
(Máy bay là phương thức vận chuyển nhanh nhất.)
- conveyance /kənˈveɪəns/ (phương tiện vận chuyển)
Ví dụ: They used horses as a conveyance in the past.
(Họ sử dụng ngựa làm phương tiện vận chuyển trong quá khứ.)
- transit /ˈtrænzɪt/ (phương tiện di chuyển, giao thông)
Ví dụ: The city has an efficient public transit system.
(Thành phố có hệ thống giao thông công cộng hiệu quả.)
- carriage /ˈkærɪdʒ/ (phương tiện chuyên chở)
Ví dụ: Goods are transported by rail carriage.
(Hàng hóa được vận chuyển bằng toa tàu.)
- transport system /ˈtrænspɔːrt ˈsɪstəm/ (hệ thống giao thông)
Ví dụ: The government is investing in the transport system.
(Chính phủ đang đầu tư vào hệ thống giao thông.)
- traffic /ˈtræfɪk/ (phương tiện giao thông, lưu thông)
Ví dụ: There's a lot of traffic during rush hour.
(Có rất nhiều phương tiện giao thông vào giờ cao điểm.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Buses are the most common means of transport in this city.
A. Food
B. Transportation
C. Building
D. Furniture
Câu 2: Bicycles are an eco-friendly means of transport.
A. Tool
B. Vehicle
C. Animal
D. Machine
Câu 3: They need to improve public means of transport.
A. Entertainment
B. Education
C. Transport system
D. Economy
Câu 4: Airplanes are the fastest means of transport.
A. Game
B. Mode of transport
C. Hobby
D. Meal
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. C |
4. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)