Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Meeting (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ meeting trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Meeting.
1. Nghĩa của từ “meeting”
Meeting |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈmiːtɪŋ/ |
Danh từ (n) |
Cuộc họp, buổi gặp mặt |
Ví dụ: We have a staff meeting every Monday morning.
(Chúng tôi có cuộc họp nhân viên vào mỗi sáng thứ Hai.)
2. Từ đồng nghĩa với “meeting”
- gathering /ˈɡæðərɪŋ/ (buổi tụ họp)
Ví dụ: There was a family gathering last weekend.
(Có một buổi họp mặt gia đình vào cuối tuần trước.)
- conference /ˈkɒnfərəns/ (hội nghị)
Ví dụ: She is attending an international conference.
(Cô ấy đang tham dự một hội nghị quốc tế.)
- session /ˈseʃn/ (phiên họp)
Ví dụ: The training session starts at 9 a.m.
(Buổi tập huấn bắt đầu lúc 9 giờ sáng.)
- assembly /əˈsembli/ (cuộc họp, hội đồng)
Ví dụ: The assembly was called to discuss the new policy.
(Cuộc họp được triệu tập để thảo luận về chính sách mới.)
- appointment /əˈpɔɪntmənt/ (cuộc hẹn)
Ví dụ: I have an appointment with the manager at 3 p.m.
(Tôi có cuộc hẹn với quản lý lúc 3 giờ chiều.)
- consultation /ˌkɒnslˈteɪʃn/ (cuộc thảo luận)
Ví dụ: They held a consultation to gather public opinions.
(Họ đã tổ chức một cuộc thảo luận để thu thập ý kiến công chúng.)
- discussion /dɪˈskʌʃn/ (cuộc thảo luận)
Ví dụ: There was a long discussion about the budget.
(Đã có một cuộc thảo luận dài về ngân sách.)
- convention /kənˈvenʃn/ (hội nghị, đại hội)
Ví dụ: He spoke at the annual business convention.
(Ông ấy đã phát biểu tại đại hội kinh doanh thường niên.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: They scheduled a meeting to discuss the new project.
A. Gathering
B. Game
C. Meal
D. Trip
Câu 2: The company organized a meeting for all staff members.
A. Race
B. Conference
C. Book
D. Show
Câu 3: The board held a meeting to review the budget.
A. Picture
B. Session
C. Song
D. Movie
Câu 4: They had a meeting with the clients yesterday.
A. Food
B. Appointment
C. Plant
D. Chair
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. B |
4. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)