Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mental (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ mental trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mental.
1. Nghĩa của từ “mental”
Mental |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈmentl/ |
Tính từ (adjective) |
thuộc về tinh thần, trí tuệ |
Ví dụ: She has great mental abilities.
(Cô ấy có khả năng trí tuệ tuyệt vời.)
2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “mental”
a. Từ đồng nghĩa với “mental” là:
- Intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (thuộc về trí tuệ)
Ví dụ: She engages in intellectual discussions.
(Cô ấy tham gia vào các cuộc thảo luận trí tuệ.)
- Cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ (nhận thức)
Ví dụ: This game helps improve cognitive skills.
(Trò chơi này giúp cải thiện kỹ năng nhận thức.)
- Psychological /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkl/ (thuộc về tâm lý)
Ví dụ: She is seeking psychological support.
(Cô ấy đang tìm kiếm sự hỗ trợ tâm lý.)
- Emotional /ɪˈməʊʃənl/ (thuộc về cảm xúc)
Ví dụ: It was an emotional experience for her.
(Đó là một trải nghiệm cảm xúc đối với cô ấy.)
b. Từ trái nghĩa với “mental” là:
- Physical /ˈfɪzɪkl/ (thuộc về thể chất)
Ví dụ: Physical exercise is good for your health.
(Tập thể dục thể chất tốt cho sức khỏe của bạn.)
- Bodily /ˈbɒdɪli/ (thuộc về cơ thể)
Ví dụ: He suffered bodily injuries in the accident.
(Anh ấy bị thương tích trên cơ thể trong vụ tai nạn.)
- Material /məˈtɪəriəl/ (vật chất)
Ví dụ: He is more focused on material wealth.
(Anh ấy tập trung nhiều hơn vào của cải vật chất.)
- Tangible /ˈtændʒəbl/ (hữu hình)
Ví dụ: The results are tangible and measurable.
(Kết quả là hữu hình và có thể đo lường được.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She is seeking psychological support.
A. Physical
B. Emotional
C. Tangible
D. Material
Câu 2: This game helps improve cognitive skills.
A. Physical
B. Intellectual
C. Bodily
D. Tangible
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 3: Mental health is just as important as physical health.
A. Psychological
B. Intellectual
C. Material
D. Emotional
Câu 4: He must be mental to do such a dangerous stunt.
A. Physical
B. Emotional
C. Cognitive
D. Intellectual
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. C |
4. A |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)