Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Milestone (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ milestone trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Milestone.
1. Nghĩa của từ “milestone”
Milestone |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈmaɪlstəʊn/ |
Danh từ (n) |
Cột mốc, sự kiện quan trọng |
Ví dụ: Graduating from university is a major milestone in her life.
(Tốt nghiệp đại học là một cột mốc quan trọng trong cuộc đời cô ấy.)
2. Từ đồng nghĩa với “milestone”
- landmark /ˈlændmɑːk/ (dấu mốc, bước ngoặt)
Ví dụ: The new law is a landmark in the country’s history.
(Luật mới là một dấu mốc trong lịch sử của đất nước.)
- achievement /əˈtʃiːvmənt/ (thành tựu)
Ví dụ: Winning the award was a great achievement.
(Giành được giải thưởng là một thành tựu lớn.)
- breakthrough /ˈbreɪkθruː/ (bước đột phá)
Ví dụ: The discovery was a breakthrough in medical science.
(Phát hiện này là một bước đột phá trong khoa học y tế.)
- turning point /ˈtɜːrnɪŋ pɔɪnt/ (bước ngoặt)
Ví dụ: The meeting was a turning point in their relationship.
(Cuộc họp là một bước ngoặt trong mối quan hệ của họ.)
- benchmark /ˈbentʃmɑːrk/ (tiêu chuẩn, cột mốc)
Ví dụ: Their performance set a new benchmark for the industry.
(Hiệu suất của họ đã đặt ra một cột mốc mới cho ngành.)
- highlight /ˈhaɪlaɪt/ (điểm nổi bật)
Ví dụ: The highlight of the event was the keynote speech.
(Điểm nổi bật của sự kiện là bài phát biểu chính.)
- goal /ɡəʊl/ (mục tiêu, cột mốc đạt được)
Ví dụ: Reaching the target sales was a key goal for the team.
(Đạt được doanh số mục tiêu là một cột mốc quan trọng đối với nhóm.)
- accomplishment /əˈkʌmplɪʃmənt/ (thành tựu, cột mốc)
Ví dụ: Completing the project on time was a big accomplishment.
(Hoàn thành dự án đúng thời hạn là một cột mốc lớn.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Launching the new product was a major milestone for the company.
A. Game
B. Landmark
C. Song
D. Dance
Câu 2: Graduating from college was a significant milestone in her life.
A. Book
B. Breakthrough
C. Plant
D. Window
Câu 3: Reaching one million users was a huge milestone for the app.
A. Benchmark
B. Food
C. Movie
D. Chair
Câu 4: Getting his first job was an important milestone in his career.
A. Jump
B. Turning point
C. Fly
D. Run
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. A |
4. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)